Showing 1–100 of 493 results

Model KingPump1 | Máy Phân Phối Chất Lỏng, Môi Trường

  • Thể tích phân phối tối thiểu: 100µL
  • Đa dạng chế độ bơm: Liên tục – Đơn liều – Đa liều
  • Độ chính xác: >99.5%
  • Đầu bơm Watson Marlow
  • Điều Khiển Kỹ Thuật Số PID Với Màn Hình Cảm Ứng

Model KingPump2 | Máy Phân Phối Chất Lỏng, Môi Trường

  • Thể tích phân phối tối thiểu: 100µL
  • Đa dạng chế độ bơm: Liên tục – Đơn liều – Đa liều
  • Độ chính xác: >99.5%
  • Đầu bơm Watson Marlow
  • Điều Khiển Kỹ Thuật Số PID Với Màn Hình Cảm Ứng

Model KingGraviDilu | Máy Pha Loãng Theo Trọng Lượng

  • Thao tác sử dụng đơn giản mà hiệu quả.
  • Máy bơm nhu động chính xác và mạnh mẽ.
  • Tiện dụng khi có thể di chuyển.
  • Giao diện thân thiện với người dùng.
  • Làm việc tốt trên các bề mặt không ổn định như tủ cấy, hoặc bàn làm việc của máy dập mẫu.

Model KingTubeAuto-B | Máy Phân Phối Chất Lỏng Tự Động

✔ Thao tác sử dụng đơn giản mà hiệu quả
✔ Máy bơm nhu động chính xác và mạnh mẽ
✔ Tiện dụng có thể di chuyển linh động và vệ sinh một cách dễ dàng
✔ Giao diện thân thiện với người dùng
✔ Bảo hành 03 năm

Model KingBlender 400 | Máy Dập Mẫu Vi Sinh

  • Thể Tích Dập Mẫu: 50-400mL
  • Tốc Độ Dập Mẫu: 08 lần/giây
  • Cảm Biến Rò Rỉ Chất Lỏng
  • Động Cơ Xuất Xứ Anh Bền Bỉ
  • Điều Khiển Kỹ Thuật Số PID Với Màn Hình Cảm Ứng
  • Bảo hành 03 năm

Model KingShaker_CO2 | Máy Lắc Tròn CO2

  • Thiết kế dễ dàng đặt vào tủ ấm CO2.
  • Kích thước nhỏ gọn.
  • Giao diện thân thiện với người dùng.
  • Bảo Hành 03 năm.
Category:

BacterBlood™ Chai cấy máu hai pha

  • Môi trường dùng để thực hiện xét nghiệm cấy máu tìm tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết
  • Code: 02001
  • Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C
  • Nhiệt độ vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Đóng gói: 10 Chai/ Hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 02001 Category:

BacterBottle™ Chai cấy máu kỵ khí

  • Môi trường dùng để thực hiện xét nghiệm cấy máu tìm tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết
  • Code: 02002
  • Quy cách: 10 Chai/ Hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C. Tránh ánh sáng.
  • Nhiệt độ vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Category:

Máu Cừu Khử Sợi Huyết

  • Máu cừu khử sợi huyết thường được sử dụng để bổ sung vào các môi trường thạch nuôi cấy.
  • Code:SB010, SB100, SB500.
  • Quy cách: 10mL, 100mL, 500mL.
  • PVC ~60%.
  • Nhiệt độ vận chuyển: Nhiệt độ phòng.
  • Nhiệt Độ Bảo Quản: 2 – 8°C.

Máu Ngựa Khử Sợi Huyết

  • Máu ngựa khử sợi huyết thường được sử dụng để bổ sung vào các môi trường thạch máu – môi trường dinh dưỡng để nuôi cấy vi sinh vật khó tính và phân biệt vi khuẩn dựa trên đặc tính tan máu của chúng.
  • Code: TS0222.
  • Quy Cách: 10mL, 50mL, 100mL.
  • PCV 20-40%.
  • Hạn sử dụng : 2 tháng kể từ ngày sản xuất.

TraceDetect™ Kít phát hiện virus Dịch Tả Lợn Châu Phi (ASFV) bằng qPCR

Phát hiện ASFV bằng phương pháp qPCR trên mẫu bệnh phẩm đã  được tách chiết DNA/RNA:

  • Mã sản phẩm: TD0122.
  • Quy cách: 50, 100 , 500 test/ hộp.
  • Độ nhạy cao: LOD <10 copies.
  • Nhanh chóng: có kết quả < 2h.
  • Loại mẫu đa dạng : máu EDTA, serum, nước bọt,…

TraceDetect™ Kit phát hiện định lượng HBV bằng qPCR

Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.

TraceDetect™ Kit phát hiện định lượng HCV bằng qPCR

Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.

TraceDetect™ Kit phát hiện SARS-CoV-2 bằng qPCR

Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.

TraceDetect™ Kit phát hiện vi khuẩn Listeria Monocytogenes bằng qPCR

Phát hiện vi khuẩn Listeria Monocytogene trong mẫu đã được tách chiết sử dụng kỹ thuật real-time PCR. Listeria Monocytogene là một trong những nguyên nhân chính gây ngộ độc thực phẩm, chúng thâm nhập vào cơ thể qua đường tiêu hóa. Vì thế, DNA vi khuẩn có thể được được thu nhận từ các nguồn mẫu thực phẩm khác nhau như: thịt, cá, sữa, …

TraceDetect™ Kit phát hiện vi khuẩn Listeria spp bằng qPCR

Phát hiện vi khuẩn Listeria spp. trong mẫu đã được tách chiết sử dụng kỹ thuật real-time PCR. Listeria spp là một trong những nguyên nhân chính gây ngộ độc thực phẩm, chúng thâm nhập vào cơ thể qua đường tiêu hóa. Vì thế, DNA vi khuẩn có thể được được thu nhận từ các nguồn mẫu thực phẩm khác nhau như: thịt, cá, sữa, …

TraceDetect™ Kit phát hiện vi khuẩn Salmonella spp bằng qPCR

Bộ kit phát hiện vi khuẩn Salmonella spp. trong mẫu đã được tách chiết sử dụng kỹ thuật real-time PCR. DNA vi khuẩn có thể được được thu nhận từ các nguồn mẫu thực phẩm khác nhau như: thịt, cá, sữa, …

TraceDetect™ Kit phát hiện vi khuẩn Vibrio spp bằng qPCR

Phát hiện vi khuẩn Vibrio spp. trong mẫu đã được tách chiết sử dụng kỹ thuật real-time PCR.

Tủ An Toàn Sinh Học Cấp I, HUYAir Bio1

  • Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469.
  • Tủ đạt chuẩn do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
  • Kích thước tiêu chuẩn: 900mm | 1200mm | 1500mm | 1800mm.
  • Bảo hành : 03 năm.

Model HUYAir Bio2-900 | Tủ an toàn sinh học cấp 2, loại A2

  • Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469.
  • Kích thước tiêu chuẩn: 900mm
  • Vi xử lý với màn hình 4.3-inch
  • Bảo hành : 03 năm.

Model HUYAir Bio2Eco-700 | Tủ An Toàn Sinh Học Cấp 2, Loại A2

  • Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469.
  • Kích thước tiêu chuẩn: 700mm.
  • Động cơ DC
  • Điều khiển cảm ứng
  • Bảo hành : 03 năm.

Tủ Cấy Vi Sinh Dòng Khí Thổi Đứng, HUYAir VLF

  • Tủ cấy vi sinh Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469.
  • Tủ đạt chuẩn do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
  • Kích thước tiêu chuẩn: 900mm | 1200mm | 1500mm | 1800mm.
  • Bảo hành : 03 năm.

Tủ Cấy Vi Sinh Dòng Khí Thổi Ngang – HUYAir HLF

  • Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469
  • Tủ đạt chuẩn do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
  • kích thước tiêu chuẩn: 900mm | 1200mm | 1500mm | 1800mm
  • Bảo hành : 03 năm.

Tủ Hút Khí Độc Không Đường Ống, HUYAir DFH

  • Chất lượng Tủ hút khí độc đáp ứng tiêu chuẩn: ASHREA 110
  • Kích thước tiêu chuẩn: 900mm | 1200mm | 1500mm
  • Bảo hành : 03 năm.

Tủ Hút Khí Độc Có Đường Ống, HUYAir FH

  • Chất lượng Tủ hút khí độc có hệ thống xử lý khí thải, HUYAir FH-WS đáp ứng tiêu chuẩn: ASHREA 110.
  • Vật liệu buồng bằng nhựa PP chống ăn mòn hoá acid mạnh bao gồm axit Flohydric.
  • Kích thước tiêu chuẩn: 1200mm | 1500mm |1800mm.
  • Bảo hành : 03 năm.

TraceChem™ Tris-HCl 1M, pH 8.0

  • Mã sản phẩm: TC0622.
  • Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
  • Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
  • Bảo quản: 15 – 25oC.
  • HSD: 24 tháng.
  • Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Category:

TraceChem™ EDTA 0.5M, pH 8.0

  • Mã sản phẩm: TC0322.
  • Quy cách: 100ml, 500mL/Chai.
  • Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
  • Bảo quản: 15 – 25oC.
  • HSD: 24 tháng.
  • Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Category:

TraceChem™ hỗn hợp dNTP

  • Mã sản phẩm: TC0822.
  • Quy cách: 500uL, 1mL/Ống.
  • Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
  • Bảo quản: – 20oC.
  • HSD: 24 tháng.
  • Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Category:

TraceChem™ Nước không chứa Nuclease

  • Mã sản phẩm: TC0922.
  • Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
  • Vô trùng: đã hấp khử trùng, đã lọc vô trùng 0,1 µm.
  • Bảo quản: 15 – 25oC.
  • HSD: 24 tháng.
  • Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Category:

TraceChem™ PBS 10X, pH 7.4

  • Mã sản phẩm: TC0422.
  • Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
  • Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
  • Bảo quản: 15 – 25oC.
  • HSD: 24 tháng.
  • Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Category:

TraceTest™ H. pylori

  • Code: TT0122.050.
  • Phát hiện nhanh vi khuẩn H. pylori trong mẫu nội soi dạ dày.
  • Số công bố GPĐK lưu hành: 220003280/PCBB-HCM Ngày công bố: 13/10/2022.
  • Nhanh Chóng.
  • Đặc Hiệu.
  • Ổn Định.
  • ISO 134585.

BacterStain™ Gram

  • Code:  04001
  • Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram.
  • Đóng gói thành phần: Crystal Violet; Lugol; Safranin; Alcohol: 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bộ nhuộm: 4 chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM6322 Category: Tag:

BacterStain™ Bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen

  • Code: 04002
  • Thuốc thử thực nghiệm soi nhuộm để phát hiện vi khuẩn kháng cồn kháng acid.
  • Thành phần gồm 03 loại dung dịch là Carbon Fuchsin, Alcohol Acid và Methylen Blue.
  • Đóng gói thành phần: Alcohol acid; Carbol fuchsin; Methylene blue: 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bộ nhuộm: 3 chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM6422 Category: Tag:

BacterStain™ Alkaline Methylene Blue

  • Code: 04006
  • Thường được sử dụng trong chuẩn đoán lâm sàng các mẫu bệnh phẩm từ người và phục vụ cho mục đích nghiên cứu vi khuẩn học, mô học từ mẫu vật có nguồn gốc từ ngươi.
  • Đóng gói: 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterStain™ Giemsa

  • Code: 04003
  • Thuốc nhuộm mô học
  • Thành phần gồm: Eosin-methylene blue according to Giemsa, Methanol, Glycerol; Phosphate buffer pH 7.2
  • Đóng gói: Chai 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM6522 Category: Tag:

BacterStain™ Eosin

  • Code: 04010
  • Thuốc nhuộm các cấu trúc siêu vi của mô và tế bào có nguồn gốc từ người.
  • Đóng gói: 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterStain™ Carbon Fuchsin

  • Code: 04004
  • Thành phần của bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen. Thường được sử dụng trong chuẩn đoán lâm sàng các mẫu bệnh phẩm từ người và phục vụ cho mục đích nghiên cứu vi khuẩn học, mô học từ mẫu vật có nguồn gốc từ ngươi.
  • Đóng gói: 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM18722 Category: Tag:

BacterStain™ Lugol

  • Code: 04005
  • Thành phần của bộ thuốc nhuộm Gram. được sử dụng để nhuộm vi khuẩn để khảo sát tính chất bắt màu Gram của vi khuẩn từ mẫu nuôi cấy hoặc mẫu bệnh phẩm theo phương pháp nhuộm Gram.
  • Đóng gói: 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM18822 Category: Tag:

BacterStain™ Crystal Violet

  • Code: 04007
  • Thành phần của bộ thuốc nhuộm Gram. được sử dụng để nhuộm vi khuẩn để khảo sát tính chất bắt màu Gram của vi khuẩn từ mẫu nuôi cấy hoặc mẫu bệnh phẩm theo phương pháp nhuộm Gram.
  • Đóng gói: 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM19022 Category: Tag:

BacterStain™ Safranine

  • Code: 04008
  • Thành phần của bộ thuốc nhuộm Gram. được sử dụng để nhuộm vi khuẩn để khảo sát tính chất bắt màu Gram của vi khuẩn từ mẫu nuôi cấy hoặc mẫu bệnh phẩm theo phương pháp nhuộm Gram.
  • Đóng gói: 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM19122 Category: Tag:

BacterStain™ Alcohol Acid

  • Code: 04009
  • Thành phần của bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen. Thường được sử dụng trong chuẩn đoán lâm sàng các mẫu bệnh phẩm từ người và phục vụ cho mục đích nghiên cứu vi khuẩn học, mô học từ mẫu vật có nguồn gốc từ ngươi.
  • Đóng gói: 100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM19222 Category: Tag:

Buồng tắm khí Airshower, HUYAir AS

  • Airshower là một phòng trung gian được lắp đặt giữa phòng bẩn và phòng sạch nhằm loại bỏ tối đa các chất nhiễm bẩn trên người nhân viên, và nguyên liệu trước khi vào phòng sạch, giảm thiểu sự nhiễm chéo vào khu vực phòng sạch.
  • Bảo hành : 03 năm.
  • Nhà máy chứng nhận ISO 9001 và 13485

Hộp Trung Chuyển Mẫu – Tecra.PB.BioSafe

  • Mã sản phẩm: Tecra.PB.BioSafe
  • Kích thước : R400 x S260 x C400, R500 x S260 x C500, R600 x S260 x C600
  • Vật liệu:  Thép kẽm sơn tĩnh điện | Inox 304 | Inox 316
  • Khóa liên động
  • Đèn UV khử khuẩn

Hộp Trung Chuyển Mẫu Có Bộ Lọc – Tecra-PB.HEPA.BioSafe

  • Passbox là một hộp trung chuyển sản phẩm,vật mẩu,dụng cụ từ phòng sạch qua phòng bẩn hoặc từ phòng sạch thấp sang phòng sạch cao hơn và ngược lại.
  • Thiết bị, vật liệu được chuyển vào phòng thông qua pass box được trang bị bộ lọc Hepa cung cấp không khí sạch trong buồn đảm bảo các vật mẫu di chuyển qua nó luôn sạch.
  • Bảo hành : 03 năm.
  • Nhà máy chứng nhận ISO 9001 và 13485

Bàn Rửa Tay Inox 900

  • Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
  • Vật liệu bền bỉ
  • Thiết kế thông minh
  • Kích thước: D 900 x S750 x C900 mm
Categories: ,

Bàn Rửa Tay Inox 1200

  • Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
  • Vật liệu bền bỉ
  • Thiết kế thông minh
  • Kích thước: D 1200 x S750 x C900 mm
Categories: ,

Bàn Rửa Tay Inox 1500

  • Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
  • Vật liệu bền bỉ
  • Thiết kế thông minh
  • Kích thước: D 1500 x S750 x C900 mm
Categories: ,

Bàn Rửa Tay Inox 1800

  • Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
  • Vật liệu bền bỉ
  • Thiết kế thông minh
  • Kích thước: D 1800 x S750 x C900 mm
Categories: ,

Ống lấy máu chân không EDTA K2

  • Dung dịch chất chống đông: EDTA K2 dạng phun sương trên thành ống.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm, 13 x 100 mm,16 x 100 mm
  • Thể tích: 2mL, 3mL, 4mL, 6mL, 10mL
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không EDTA K3

  • Dung dịch chất chống đông: EDTA K3 dạng phun sương trên thành ống.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm, 13 x 100 mm.
  • Thể tích: 2mL, 3mL, 4mL, 6mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Lithium Heparin

  • Dung dịch chất chống đông: Lithium Heparin dạng phun sương.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm, 13 x 100 mm.
  • Thể tích: 2mL, 4mL, 6mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Sodium Heparin

  • Dung dịch chất chống đông: Sodium Heparin dạng phun sương.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm, 13 x 100 mm.
  • Thể tích: 2mL, 4mL, 6mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Tri-Sodium Citrate 3,2%

  • Dung dịch chất chống đông: Tri-Sodium Citrate 3,2%.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm.
  • Thể tích: 1,8mL, 2,25mL,2,7mL, 3,6mL, 4,05mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Tri-Sodium Citrate 3,8%

  • Dung dịch chất chống đông: Tri-Sodium Citrate 3,8%.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm.
  • Thể tích: 1,8mL, 2,25mL,2,7mL, 3,6mL, 4,05mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Glucose NaF + K2 Ox

  • Ống lấy máu chân không chứa hoạt chất NaF + K2 Ox dạng phun sương thành ống, chống đông máu, đồng thời ức chế tốc độ phân hủy
    đường trong máu, dùng cho các xét nghiệm đường huyết.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm
  • Thể tích: 2mL,3mL, 4mL,5mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Glucose NaF + Edta K2

  • Ống lấy máu chân không chứa hoạt chất NaF + EDTA K2 Heparin dạng phun sương thành Ống, chống đông máu, đồng thời ức chế tốc độ phân hủy
    đường trong máu, dùng cho các xét nghiệm đường huyết.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm.
  • Thể tích: 2mL, 3mL, 4mL, 5mL
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Glucose NaF + Sodium

  • Ống lấy máu chân không chứa hoạt chất NaF + Sodium Heparin dạng phun sương thành Ống, chống đông máu, đồng thời ức chế tốc độ phân hủy đường trong máu, dùng cho các xét nghiệm đường huyết.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm.
  • Thể tích: 2mL,3mL, 4mL, 5mL
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy nước tiểu chân không

  • Ống chứa thu nhận mẫu nước tiểu vô trùng.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm, 13 x 100mm, 16 x 100mm.
  • Thể tích: 4mL, 6mL, 9mL và 11mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Serum

  • Ống chứa hạt micronized silica dạng phun khô trên thành Ống làm tăng sự đông máu.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm, 13 x 100mm, 16 x 100mm.
  • Thể tích: 2mL, 3mL, 4mL, 6mL, 10mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Serum chứa gel

  • Ống chứa Gel làm tăng sự đông máu.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm, 13 x 100mm, 16 x 100mm.
  • Thể tích: 2,5mL, 3,5mL, 5mL và 8,5mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

Ống lấy máu chân không Thrombin chứa Gel

  • Ống chứa Gel + Thrombin làm tăng sự đông máu.
  • Kích thước ống: 13 x 75mm, 13 x 100mm.
  • Thể tích: 4,8mL. 5mL, 6mL.
  • Đóng gói: 100 ống/ khay, 2400 ống/ thùng.
  • Ống đã được tiệt trùng.

TraceBead™ Kít tách chiết DNA bộ gen vi khuẩn bằng hạt từ

  • Mã sản phẩm: TB0222.
  • Quy Cách: 36, 100, 500 test/bộ.
  • Bán tự động/tự động.
  • Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
  • Thu hồi cao : có thể đạt 100 µg.
  • Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
  • Magnetic Beads, Proteinase K, RNase A: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.

TraceBead™ Kit tách chiết acid nucleic bằng hạt từ

  • Mã sản phẩm: TB0422.
  • Quy cách: 36, 100, 500 test/bộ.
  • Bán tự động/tự động.
  • Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
  • Thu hồi cao : có thể đạt 25 µg.
  • Bảo quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
  • Magnetic Beads, Proteinase K, RNase A: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.

TraceBead™ Kít tách chiết DNA mẫu máu bằng hạt từ

  • Tinh sạch DNA tổng số từ mẫu máu, mẫu huyết thanh hoặc huyết tương.
  • Mã sản phẩm: TB0322
  • Quy Cách: 36, 100, 500 test/ hộp
  • Bán tự động/tự động
  • Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
  • Thu hồi cao : có thể đạt 10 µg
  • Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng)
  • Riêng Magnetic Beads, Proteinase K: 2 – 8°C
  • Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường

TraceBead™ Kít tách chiết DNA/RNA virus bằng hạt từ

  • Mã sản phẩm: TB0122.
  • Quy Cách: 36, 100, 500 Test/Bộ.
  • Bán tự động/tự động.
  • Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
  • Thu hồi cao : có thể đạt 10 µg.
  • Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
  • Riêng Magnetic Beads, Proteinase K: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.

TracePure™ Kít tách chiết DNA bộ gen

  • Mã sản phẩm: TP0522.
  • Quy Cách: 50, 100, 250 test/ bộ.
  • Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
  • Thu hồi cao : có thể đạt 100 µg.
  • Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
  • Riêng Proteinase K, RNase A: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.

TracePure™ Kít tách chiết DNA Plasmid

  • Mã sản phẩm: TP0222.
  • Quy Cách: 50, 100, 250 test/ bộ.
  • Nhanh chóng : 30 phút.
  • Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8. Không tạp nhiễm gDNA và RNA.
  • Thu hồi cao : có thể đạt 25 µg.
  • Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
  • RNase A: 2-8°C.
  • Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.

TracePure™ Kít tách chiết DNA/RNA virus

  • Mã sản phẩm: TP0122.
  • Quy Cách: 50, 100, 250 test/ bộ.
  • Nhanh chóng: < 1 giờ.
  • Tinh sạch: A260/280 = 1.8 – 2.2.
  • Bảo Quản: Cho kết quả Bảo Quản trong 12 tháng (Nhiệt độ phòng. Proteinase K và Carrier RNA: -20°C). Cho độ lặp lại cao.
  • Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường (Riêng Magnetic Beads, Proteinase K: 2 – 8°C).

TracePure™ Kít tách chiết DNA tổng số từ máu

  • Tinh sạch DNA tổng số từ mẫu máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương hoặc dịch cơ thể khác.
  • Mã sản phẩm: TP0422.
  • Quy cách: 50,100,250 test/hộp.
  • Nhanh chóng: < 1 giờ.
  • Tinh sạch: A260/280 = 1.8 – 2.2.
  • Bảo quản: 12 tháng (Nhiệt độ phòng. Proteinase K và Carrier RNA: -20°C).

TracePure™ Kít tinh sạch DNA từ gel

  • Mã sản phẩm: TP0322.
  • Quy Cách: 50 – 100 – 250 test/ bộ.
  • Nhanh chóng: 30 phút.
  • Bảo Quản: 12 tháng (Nhiệt độ phòng). Cho độ lặp lại cao.
  • Thu hồi cao: 70 bp – 10 Kb.
  • Vận chuyển: nhiệt độ môi trường.

BacterPlate™ Thạch nâu (CAXV)

  • Môi trường đổ sẵn 90mm dùng để nuôi cấy không chọn lọc vi khuẩn khó mọc. Đặc biệt thuộc họ NeisseriaHaemophilus.
  • Code: 05009
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Thạch nâu có Bacitracin (CAHI)

  • Môi trường đổ sẵn 90mm dùng để nuôi cấy chọn lọc vi khuẩn Haemophilus influenzae.
  • Code: 05013
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn dễ mọc.
  • Code: 05037
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Mueller Hinton Blood Agar (MHBA)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc.
  • Code: 05039
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Mueller Hinton Agar có 4% NaCl

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC với kháng sinh Oxacillin trên vi khuẩn Staphylococcus aureus.
  • Code: 05038
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Muller Hinton Chocolate Agar (MHCA)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc như Neiseria, Heamophilus, Helicobacter pylori.
  • Code: 05040
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Mueller Hinton Agar Máu Ngựa (MHHBA)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc như Neiseria, Heamophilus, Helicobacter pylori.
  • Code: 05041
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Baird Parker Agar (BPA)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để đếm staphylococci dương tính coagulase
  • Code: 05003
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ BHI Agar

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng nuôi cấy vi khuẩn dễ mọc, nấm men, nấm mốc.
  • Code: 05054
  • Quy cách: 10 đĩa/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng.

BacterPlate™ Columbia Agar (CBA)

  • Môi trường dinh dưỡng cao được sử dụng để nuôi cấy và phân lập nhiều loại vi sinh vật, đặc biệt là vi khuẩn rất khó nuôi cấy. Ngoài ra khuyến nghị để phát hiện Clostridium sporogenes từ các sản phẩm dược phẩm theo thử nghiệm giới hạn vi khuẩn.
  • Code: 05008
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Cetrimide Agar

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa
  • Code:  05031
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Hektoen Enteric Agar (HE)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để chọn và phân biệt các vi khuẩn đường ruột gây bệnh từ các mẫu bệnh phẩm.
  • Code: 05020
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ MacConkey Agar (MC)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm là môi trường chọn lọc phân biệt dùng phân lập chọn lọc trực khuẩn Gram âm, dễ mọc.
  • Code:  05018
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Mannitol Salt Agar (MSA)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng  nuôi cấy  chọn lọc Staphylococcus. Phân biệt Staphylococcus aureusStaphylococcus epidermidis.
  • Code: 05021
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Meat Extract Agar

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để phân lập chọn lọc vibro.
  • Code: : 05025
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Plate Count Agar (PCA)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để đếm khúm khuẩn. Áp dụng xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
  • Code: 05001
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ khi sản xuất.

BacterPlate™ Potato Dextrose Agar

  • Môi trường đổ sẵn đĩa 90mm dùng phát hiện và  định lượng nấm men và nấm mốc.
  • Code: 05035
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng nuôi cấy, phân biệt, định lượng nấm men, nấm mốc
  • Code: 05027
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
  • Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng/ 09 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Salmonella Shigella Agar (SS)

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy chọn lọc SalmonellaShigella. Áp dụng nuôi cấy mẫu phân.
  • Code: 05019
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ TCBS Agar

  • Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để phân lập,chọn lọc Vibro. Phân biệt Viobro cholerae với các loài Vibro khác dựa trên khả năng lên men sucrose.
  • Code: 05022
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ XLD Agar

  • Môi trường đổ sẵn đĩa 90mm dùng phát hiện Salmonella  Shigella
  • Code: 05043
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterChrom™ Nấm men, nấm mốc Agar

  • Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để định lượng nấm men, nấm mốc trong thực phẩm và nước. 
  • Code: 01001
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ Bacillus Cereus Agar

  • Môi trường đổ sẵn đĩa 90mm dùng phát hiện và  định lượng Bacillus cereus
  • Code: 05036
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterChrom™ Candida Agar

  • Môi trường đổ sẵn 90mm dùng dùng phát hiện Candida spp.
  • Code: 01004
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterChrom™ ESBL Agar

  • Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện vi khuẩn gram âm sản xuất Extended Spectrum Beta-Lactamase.
  • Code: 01009
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterChrom™ MRSA Agar

  • Môi trường sinh màu đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng phát hiện và phân biệt MRSA (Methicillin Resistant Staphylococcus AureusStaphylococcus aureus kháng Methicillin)
  • Code: 01048
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất

BacterChrom™ KPC Agar

  • Môi trường sinh đổ sẵn 90mm dùng phát hiện vi khuẩn đường ruột kháng carbapenem (CRE)
  • Code: 01007
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp; 20 đĩa/hộp.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường..
  • Hạn sử dụng: 03 tháng.

BacterChrom™ CRE Agar

  • Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng  phát hiện và phân lập Carbapenemase sản sinh Enterobacteriaeae (CPE).
  • Code: 01006
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterPlate™ ECC Agar

  • Môi trường đổ sẵn đĩa 90mm dùng phát hiện và định lượng e.colicoliform.
  • Code: 05002
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.

BacterChrom™ Salmonella Agar

  • Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện kiểm tra Salmonella trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và mẫu môi trường
  • Code: 01002
  • Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
  • Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
  • Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
0978 782 147
Liên hệ