MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- Vi khuẩn Enterobacteriaceae và coliform trong họ này đại diện cho hai trong số các nhóm sinh vật chỉ thị phổ biến nhất được ngành công nghiệp thực phẩm sử dụng. Ở một số quốc gia, tùy thuộc vào các yêu cầu quy định, ngành công nghiệp thực phẩm đã chuyển sang thử nghiệm Enterobacteriaceae ILSI Châu Âu (Viện Khoa học Đời sống Quốc tế)
- ISO 21528 quy định phương pháp định lượng Enterobacteriaceae, áp dụng cho các sản phẩm dùng làm thực phẩm cho người, thức ăn chăn nuôi và các mẫu môi trường sử dụng VRBG làm môi trường nuôi cấy.
- BacterChrom™ Enterobacteria là môi trường sinh màu để phát hiện và đếm nhóm vi khuẩn Enterobacteria trong mẫu thực phẩm và môi trường.
NGUYÊN TẮC
Vi sinh vật | Khuẩn lạc |
E.coli | Xanh |
K.pneumoniae | Hồng |
E.faecalis | Bị ức chế |
P. aerufinosa | Bị ức chế |
- Để các đĩa môi trường ổn định ở nhiệt độ phòng. Làm khô các đĩa trên trong tủ ấm bằng cách hé một phần đĩa.
- Cấy ria mẫu trên các đĩa môi trường bằng que cấy vòng.
- Ủ đĩa hiếu khí ở 30°C trong 18 – 24 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ, quan sát sự phát triển và đường kính của các khuẩn lạc vi khuẩn.
– E. coli: Khuẩn lạc xanh nước có quầng
– Proteus: Khuẩn lạc màu đỏ
– Enterobacteria khác Khuẩn lạc hồng đến đỏ
– Vi khuẩn gam (+) và (-): bị ức chế.
- Độ đồng nhất: Môi trường đồng nhất về màu sắc, không lợn cợn, không tách lớp.
- Màu sắc môi trường: Thạch màu trắng đục.
- Độ vô trùng: không có vi khuẩn/ vi nấm mọc sau khi ủ 36 ± 1oC/ 48 – 72h.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC
CHỦNG VI SINH VẬT | Phát triển sau 16 – 24 giờ | KẾT QUẢ NUÔI CẤY Ở 35 – 370C |
Vancomycin-Resistant E.faecalis ATCC 51299 | Mọc tốt, màu hoa cà, nhỏ | |
E.coli ATCC 25922 | Bị ức chế | |
K.pneumoniae ATCC 13883 | Bị ức chế | |
S.aureus ATCC 25293 | Bị ức chế | |
C.albicans ATCC 60193 | Bị ức chế | |
E.gallinarum ATCC 49573 | Bị ức chế |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo):
Peptone and yeast extract | 22,0 g |
Chromogenic mix và Selective mix | 0,7 g |
Mineral salt | 4,9 g |
Agar | 11,0 g |
Growth factor | 0,3 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7,4 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterChrom™ Enterobacteria | 01033 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterChrom™ C.difficile
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phân lập và phát hiện Clostridium difficile.
- Code: 01021
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ STEC Agar
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để định tính Escherichia coli sản sinh độc tố giống Shiga (STEC)
- Code: 01014
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ VRE Agar
-
Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện Enterococcus kháng vancomycin thường thấy ở Enterococcus faecium và Enterococcus faecalis.
- Code: 01008
- Quy cách: : 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ Pasteurella
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để phát hiện Pasteurellaceae
- Code: 01035
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ Mastitis
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để phát hiện và phân biệt các mầm bệnh chính liên quan đến nhiểm trùng Viêm vú
- Code: 01039
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ COL_R Agar
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để định tính vi khuẩn Gram âm kháng Colistin (COL-R)
- Code: 01016
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ B.cepacia
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện trực tiếp định tính và phân biệt vi khuẩn Burkholderia cepacia complex.
- Code: 01023
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ CARBA Agar
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để phát hiện và phân lập Enterobacteriaceae kháng Carbapenemase (CRE)
- Code: 01011
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ CRE Agar
-
Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện và phân lập Carbapenemase sản sinh Enterobacteriaeae (CPE).
- Code: 01006
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ P. aeruginosa
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để phát hiện và cách ly P. aeruginosa.
- Code: 01043
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.