BacterContact™ DG 18 + Chloramphenicol
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12006
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterContact™ DG 18 + Chloramphenicol là môi trường đổ sẵn trên đĩa rodac 55mm được dùng để môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
NGUYÊN TẮC
BacterContact™ DG 18 + Chloramphenicollà môi trường bổ sung Glycerol 18% giảm hoạt động của nước từ khoảng 0,99 đến 0,95 và bổ sung cloramphenicol hạn chế sự phát triển của vi khuẩn, môi trường có chứa dichloran có tác dụng ngăn chặn sự phát triển nhanh chóng sự lây lan của nấm nhầy và hạn chế kích thước khuẩn lạc của các chi khác, làm giảm số lượng khuẩn lạc.
- Chuẩn bị bề mặt cần kiểm tra: Vệ sinh bề mặt cần kiểm tra bằng cách sử dụng dung dịch cồn 70% hoặc một loại dung dịch vệ sinh khác. Sau đó, đợi cho bề mặt khô hoàn toàn.
- Mở bao bì đĩa BacterContact™ DG 18 + Chloramphenicol pha sẵn: Đảm bảo rằng bao bì đĩa trước khi mở không bị rách hoặc hư hỏng.
- Đặt đĩa Contact lên bề mặt cần kiểm tra: Ịn đĩa Rodac lên bề mặt cần kiểm tra, thời gian tiếp xúc giữa bề mặt đĩa contact và vị trí kiểm tra kiến nghị là 10 giây với lực nhấn 500g.
- Gắn nắp đĩa Rodac: Đảm bảo rằng nắp đĩa Rodac được đóng kín. Lau lại bề mặt với cồn 70%.
- Đánh giá kết quả: Ủ đĩa Rodac trong 5 -7 ngày tại 20-25°C để cho nấm men nấm mốc phát triển trên đĩa.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu thường từ 3–5 ngày, kiểm tra đĩa để xem có sự xuất hiện của vi nấm hay không. Kết quả sẽ được đánh giá bằng cách đếm số lượng vi nấm trên đĩa.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
CHỦNG CHUẨN | INOCULUM CFU | ĐIỀU KIỆN Ủ | KẾT QUẢ |
Kiểm tra dương tính | |||
Candida albicans 10231 | 10-100 | 20-24 giờ ở 30-35°C | 50-200% |
24-48 giờ ở 20-25°C | 50-200% | ||
Saccharomyces cerevisiae 9763 | 10-100 | 70-74h, 20-25°C | 50-200% |
Aspergillus brasillensis 16404 | 10-100 | 70-74h, 20-25°C | 50-200% |
Kiểm tra âm tính | |||
Không nuôi cấy | 20- 30°C, 72h | Không tạp nhiễm |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Trypton | 5.0 g |
Glucose | 10.0 g |
Monopotassium phosphate | 1.0 g |
Magnesium sulfate, H2O | 0.5 g |
Dichloran (dichloro-2,6-nitro-4-aniline) | 2.0 m g |
Chloramphenicol | 0.1 g |
Glycerol | 220.0 g |
Agar | 15.0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 5.6 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterContact™ DG 18 + Chloramphenicol | 12006 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Đóng gói | Mã đặt hàng | Hạn sử dụng |
1 lớp – tiệt trùng | 12006.1.ST | 03 Tháng |
1 lớp – chiếu xạ | 12006.1.IR | 06 Tháng |
Sản phẩm tương tự
BacterContact™ MacConkey Agar
- Môi trường dinh dưỡng nuôi cấy phân lập Enterobacteriaceae trên bề mặt dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt.
- Code: 12013055
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + Neutralizer A
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12016
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ SDA có Chloramphenicol 60mm
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt.
- Code: 12001
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar with Lecithin and Tween 80
- Môi trường nuôi cấy dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt được khử trùng bằng các hợp chất ammonium bậc bốnCode: 12002
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Malt Extract Agar
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt.
- Code: 12011
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + LTHTh
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt.
- Code: 12005
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ VRBD Agar
- Môi trường dung để phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae từ thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và các vật liệu khác
- Code: 12012
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Sabouraud Dextrose Agar
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12003
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + LT
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12014
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Sabouraud Dextrose Agar + LT
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12020
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.