MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterContact™ SDA có Chloramphenicol 60mm là môi trường đổ sẵn trên đĩa rodac 55mm được dùng để môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt.
NGUYÊN TẮC
- BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + Chrloramphenicol là môi trường được xây dựng với pH khoảng 5.6, thúc đẩy phát triển của các loài nấm đặc biệt là chi dermatophyte đồng thời ức chế sự sinh trưởng và phát triển của các vi khuẩn khác trong mẫu. Sản phẩm với thành phần bao gồm peptone cung cấp nguồn dinh dưỡng là amino acid, nitơ cho sinh trưởng và phát triển. Dextrose cung cấp nguồn carbon và được coi như là một nguồn năng lượng. Chrloramphenicol ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
- Chuẩn bị bề mặt cần kiểm tra: Vệ sinh bề mặt cần kiểm tra bằng cách sử dụng dung dịch cồn 70% hoặc một loại dung dịch vệ sinh khác. Sau đó, đợi cho bề mặt khô hoàn toàn.
- Mở bao bì đĩa BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + Chrloramphenicol pha sẵn: Đảm bảo rằng bao bì đĩa trước khi mở không bị rách hoặc hư hỏng.
- Đặt đĩa Contact lên bề mặt cần kiểm tra: Ịn đĩa Rodac lên bề mặt cần kiểm tra, thời gian tiếp xúc giữa bề mặt đĩa contact và vị trí kiểm tra kiến nghị là 10 giây với lực nhấn 500g.
- Gắn nắp đĩa Rodac: Đảm bảo rằng nắp đĩa Rodac được đóng kín. Lau lại bề mặt với cồn 70%.
- Đánh giá kết quả: Ủ đĩa Rodac trong 5 -7 ngày tại 20-25°C để cho nấm men nấm mốc phát triển trên đĩa.
ĐỌC KẾT QUẢ
Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu thường từ 3–5 ngày, kiểm tra đĩa để xem có sự xuất hiện của vi nấm hay không. Kết quả sẽ được đánh giá bằng cách đếm số lượng vi nấm trên đĩa.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
CHỦNG VI SINH VẬT | INOCULUM CFU | ĐIỀU KIỆN Ủ | KẾT QUẢ NUÔI CẤY |
Kiểm tra dương tính | |||
Candida albicans 10231 | 10-100 | 20-24 giờ ở 30-35°C | 50-200% |
24-48 giờ ở 20-25°C | 50-200% | ||
Saccharomyces cerevisiae 9763 | 10-100 | 70-74h, 20-25°C | 50-200% |
Aspergillus brasillensis 16404 | 10-100 | 70-74h, 20-25°C | 50-200% |
Kiểm tra âm tính | |||
Không nuôi cấy | 20- 30°C, 72h | Không tạp nhiễm |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Dextrose | 40,0 g |
Pancreatic digest of animal tissues | 5,0 g |
Pancreatic digest of casein | 5,0 g |
Chloramphenicol | 50 mg |
Bacteriological agar | 15,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 5.6 ± 0.2
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterContact™ SDA có Chloramphenicol 60mm | 12001 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo |
Đóng gói | Mã đặt hàng | Hạn sử dụng |
1 lớp – tiệt trùng | 12001.1.ST | 03 Tháng |
1 lớp – chiếu xạ | 12001.1.IR | 06 Tháng |
Sản phẩm tương tự
BacterContact™ Pro Chocolate + LTH
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12022
- Đóng gói: 10 đĩa/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: BacterContact™ Pro
Từ khóa: Đĩa Contact
BacterContact™ Pro Sabouraud Dextrose Agar + LT
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12020
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: BacterContact™ Pro
Từ khóa: Đĩa Contact
BacterContact™ Plate Count Agar
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt.
- Code: 12010
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + LTHTh
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt.
- Code: 12009
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ VRBD Agar
- Môi trường dung để phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae từ thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và các vật liệu khác
- Code: 12012
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng/ 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + LT
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12014
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: BacterContact™ Pro
Từ khóa: Đĩa Contact
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + LTHTh
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12015
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: BacterContact™ Pro
Từ khóa: Đĩa Contact
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + LTHTh + Penase
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt.
- Code: 12018
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Sabouraud Dextrose Agar
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt.
- Code: 12019
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Sabouraud Dextrose Agar + LTHTh
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12021
- Đóng gói: 10 hộp/đĩa hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiếu xạ Gamma.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.