BacterPlate™ Hektoen Enteric Agar (HE)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để chọn và phân biệt các vi khuẩn đường ruột gây bệnh từ các mẫu bệnh phẩm.
- Code: 05020
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Hektoen Enteric Agar (HE) là môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để chọn và phân biệt các vi khuẩn đường ruột gây bệnh từ các mẫu bệnh vi khuẩn gram âm đường ruột.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellulose film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
BacterPlate™ Hektoen Enteric Agar (HE) với công thức môi trường với hàm lượng pepton cao sẽ làm giảm tác dụng ức chế của bile salt (muối mật) đối với riêng các chủng Shigella. Carbohydrat bổ sung thêm (sucrose và salicin) mang lại sự khác biệt tốt hơn việc chỉ có mình lactose và mức độc tính thấp của 2 chất chỉ thị (acid fuchsin, bromothymol blue) tăng khả năng thu được khuẩn lạc. Sự tăng về hàm lượng của lactose giúp có thể nhận biết sớm các vi khuẩn có khả năng lên men lactose chậm. Thiosulphate và Ferric citrate nhằm để phát hiện các vi khuẩn sinh H2S.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Để đĩa thạch môi trường về nhiệt độ phòng. Làm khô đĩa môi trường trong tủ ấm bằng cách mở hé một phần đĩa môi trường.
- Cấy các mẫu xét nghiệm từ môi trường tăng sinh lên bề mặt đĩa thạch môi trường.
- Ủ các đĩa đã được cấy ở điều kiện hiếu khí ở 35 – 37 0C, trong 18 – 24 giờ. Kéo dài thời gian ủ nếu cần.
- Quan sát hình thái khuẩn lạc và các tính chất, phản ứng.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa với tính chất đặc trưng về: kích thước khuẩn lạc, màu sắc, hình thái.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các thử nghiệm thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chủng chuẩn | Điều kiện ủ | Kết quả | ||
Thời gian | Nhiệt độ | Khí trường | ||
Salmonella typhimurium ATCC® 14028 | 18h – 24h | 350 C | Hiếu khí | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu xanh blue có nhân màu đen |
Shigella flexneri ATCC® 12022 | 18h – 24h | 350 C | Hiếu khí | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu xanh green |
Escherichia coli ATCC® 25922 | 18h – 24h | 350 C | Hiếu khí | Bị ức chế hoặc không phát triển |
Enterococcus faecalis ATCC® 29212 | 18h – 24h | 350 C | Hiếu khí | Không phát triển |
Trong 1 lít môi trường (Tham khảo):
Proteose peptone | 12,0 g |
Yeast extract | 3,0 g |
Lactose | 12,0 g |
Sucrose | 12,0 g |
Salicin | 2,0 g |
Bile salts | 9,0 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Sodium thiosulfate | 5,0 g |
Ferric ammonium citrate | 1,5 g |
Bromothymol blue | 65 mg |
Acid fuchsin | 0,1 g |
Agar | 14,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.5 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterPlate™ Hektoen Enteric Agar (HE) | 05020 | 10 Đĩa/Hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Related products
BacterPlate™ Cetrimide Agar
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa
- Code: 05031
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Nutrient Agar có Ampicillin
- Môi trường nuôi cấy cơ bản giàu dinh dưỡng cho nuôi cấy vi khuẩn dễ mọc.
- Code: 05024
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Haemophilus Test Agar
- Môi trường đổ sẵn đĩa 90mm dùng kiểm tra độ nhạy của Haemophilus influenzae.
- Code: 05042
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ TCBS Agar
-
Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để phân lập,chọn lọc Vibro. Phân biệt Viobro cholerae với các loài Vibro khác dựa trên khả năng lên men sucrose.
- Code: 05022
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Malt Extract Agar
- Môi trường đổ sẵn đĩa 90mm dùng phát hiện và định lượng nấm men và nấm mốc.
- Code: 05056
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Tryptic Soy Agar (TSA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm là môi trường chọn lọc phân biệt dùng phân lập chọn lọc trực khuẩn Gram âm, dễ mọc.
- Code: 05026
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cẩu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ XLD Agar
- Môi trường đổ sẵn đĩa 90mm dùng phát hiện Salmonella và Shigella
- Code: 05043
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ R2A Agar
- Môi trường đổ sẵn đĩa 90mm dùng phát hiện và định lượng vi sinh vật trong mẫu nước.
- Code: 05057
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường đổ sẵn chọn lọc dùng để phân lập và định lượng enterococci trong thực phẩm và dược phẩm.
- Code: 05059
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ khi sản xuất.
BacterPlate™ GC Agar có IsoVitalex
- Môi trường đổ sẵn đĩa 90mm kiểm tra kháng sinh đồ vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae.
- Code: 05002
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ khi sản xuất.