BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MC/ SDA
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập trực khuẩn Gram âm và nấm men từ các mẫu bệnh phẩm.
- Code: 05046
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MC/ SS:
- Macconkey (MC): Môi trường nuôi cấy chọn lọc được dùng phân lập trực khuẩn Gram âm, dễ mọc. Phân biệt khả năng lên men lactose.
- Salmonella Shigella Agar (SS): Môi trường môi cấy chọn lọc phân biệt được dùng phân lập chọn lọc Salmonella, Shigella.
- Môi trường bao gói bằng màng bán thấm Cellulose film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MC/ SS:
- Ngăn Macconkey (MC): Macconkey dùng để nuôi cấy chọn lọc các trực khuẩn gram âm, đặc biệt dành cho nuôi họ vi khuẩn đường ruột và chi Môi trường này có khả năng ức chế vi khuẩn gram dương và một số gram âm khó mọc do sự có mặt của tím kết tinh crystal violet và muối mật trong thành phần môi trường. Những vi khuẩn lên men lactose, sinh ra axit nên pH môi trường sẽ giảm. Khi pH giảm màu của môi trường sẽ chuyển thành hồng hoặc đỏ. Ngoài ra do axit được tạo thành sau lên men lactose phản ứng với muối mật tạo kết tủa, nên xung quanh khuẩn lạc có quầng sáng màu hồng. Các vi khuẩn lên men lactose yếu vẫn chuyển môi trường thành màu hồng hoặc đỏ, nhưng không tạo quầng xung quanh khuẩn lạc. Vi khuẩn không lên men lactose môi trường sẽ được giữ nguyên màu gốc, đồng thời khuẩn lạc cũng không màu.
- Ngăn Salmonella Shigella Agar (SS): là môi trường chọn lọc, trong đó bao gồm muối mật (bile salts), sodium citrate và brilliant green cung cấp sự ức chế các vi sinh vật coliform gram dương và ức chế sự nhóm lại của Proteus trong khi cho phép Salmonella phát triển. Dịch chiết thịt bò, dịch phân giải casein bằng enzyme, và dịch phân giải mô động vật bằng enzyme cung cấp nguồn nitrogen, carbon và vitamins được yêu cầu cho sinh vật phát triển. Lactose là Carbohydrate có mặt trong môi trường. Thiosulfate và ferric citrate cho phép xác định hydrogen sulfide bởi việc sản xuất của khuẩn lạc với màu đen ở trung tâm. Đỏ trung tính trở thành đỏ trong sự có mặt của một pH acid.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Để đĩa thạch môi trường về nhiệt độ phòng. Làm khô đĩa môi trường trong tủ ấm bằng cách mở hé một phần đĩa môi trường.
- Cấy các mẫu xét nghiệm từ môi trường tăng sinh lên bề mặt đĩa thạch môi trường.
- Ủ các đĩa đã được cấy ở điều kiện hiếu khí ở 35 – 37oC, trong 18 – 24 giờ. Kéo dài thời gian ủ nếu cần.
- Quan sát hình thái khuẩn lạc và các tính chất, phản ứng.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa với tính chất đặc trưng về: kích thước khuẩn lạc, màu sắc, hình thái.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các thử nghiệm thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
CHỦNG VI SINH VẬT | ĐIỀU KIỆN Ủ | KẾT QUẢ NUÔI CẤY |
Ngăn MC | ||
Shigella flexneri ATCC 12022 | 18 – 24 giờ ở 35 – 37 oC, | Mọc tốt, khuẩn lạc màu be |
Escherichia coli ATCC 25922 | Mọc tốt, khuẩn lạc màu hồng | |
Staphylococcus aureus ATCC 25923 | Mọc yếu đến không mọc | |
Ngăn SS | ||
Salmonella typhimurium ATCC14028 | 18 – 24 giờ ở 35 – 37 oC, | Phát triển tốt, khuẩn lạc không màu có nhân màu đen |
Shigella flexneri ATCC 12022 | Phát triển tốt, khuẩn lạc không màu | |
Escherichia coli ATCC 25922 | Ức chế một phần, khuẩn lạc màu hồng | |
Enterococcus faecalis ATCC 29212 | Không phát triển |
Trong 1 lít môi trường MC (tham khảo)
Pancreatic digest of gelatin | 17,0 g |
Tryptone | 1,5 g |
Peptic digest of meat | 1,5 g |
Lactose | 10,0 g |
Bile salts | 1,5 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Neutral red | 30,0 mg |
Crystal violet | 1,0 mg |
Bacteriological agar | 13,5 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.1 ± 0.2
Trong 1 lít môi trường SAB (tham khảo)
Dextrose | 40,0 g |
Pancreatic digest of animal tissues | 5,0 g |
Pancreatic digest of casein | 5,0 g |
Bacteriological agar | 15,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 5.6 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MC/ SDA | 05046 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Related products
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn TCBS/ SS
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập Vibrio, Salmonella, Shigella từ mẫu lâm sàng và nghiên cứu
- Code: 05048
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn BA/ MC
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn nhiễm trùng từ các mẫu bệnh phẩm.
- Code: 05044
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MC/ SS
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập tác nhân nhiễm trùng từ mẫu bệnh phẩm phân, máu, thực phẩm.
- Code: 05047
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 3 ngăn GNR/STAPH/STREP
- Môi trường nuôi cấy vi sinh vật kiểm tra vi sinh vật gram âm
- Code: 05053
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn BA/ CAHI
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn nhiễm trùng từ bệnh phẩm đường hô hấp.
- Code: 05045
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MRSA / ESBL
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy sàng lọc phát hiện vi khuẩn tiết ESBL và MRSA.
- Code: 05049
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn Edwardsiella /Aeromonas
- Môi trường nuôi cấy vi sinh vật nuôi cấy và phát hiện vi khuẩn edwardsiella ictaluri và aeromonas hydrophila.
- Code: 05052
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn ESBL/ KPC
- Môi trường nuôi cấy vi sinh vật nuôi cấy và phát hiện vi khuẩn tiết ESBL và phân biệt trực khuẩn Gram (-) giảm nhạy cảm với carbapenem bằng cơ chế tiết KPC.
- Code: 05051
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MRSA / VRE
- Môi trường nuôi cấy sàng lọc phát hiện VRE (Vancomycine resistant Enterococcus) và MRSA (Methicillin resistant S.aureus).
- Code: 05050
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoăc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.