BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn dễ mọc.
- Code: 05037
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA) dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn dễ mọc.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellulose film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA) với thành phần giàu dinh dưỡng bao gồm: Meat extract và Acid Digest of Casein cung cấp amino acid, các hợp chất chưa ni tơ, vitamin, muối khoáng cần thiết cho phát triển của vi sinh vật. Sự có mặt của tinh bột với tác dụng như một chất keo bảo vệ chống lại các tác nhân gây độc trong môi trường. Thêm vào đó môi trường còn có chứa hàm lượng nhỏ thymidine và thymine như là một chất có thể ức chế ảnh hưởng của sulfonamids và trimethoprim. Nồng độ của các ion hóa trị 2 trong môi trường thạch nhằm chắc chắn điều khiển các hoạt động của aminoglycoside, tetracycline và colistin được kì vọng khi đánh giá Pseudomonas aeruginosa.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Kiểm tra độ nhạy kháng sinh (phương pháp Kirby & Bauer tiêu chuẩn):
- Sử dụng chủng thuần chủng từ Tryptone soy broth (TSB) có độ mờ tương đương với độ mờ tiêu chuẩn của huyền phù bari sulfat (mật độ 0,5 trên thang MacFarland).
- Lấy mẫu cấy bằng tăm bông vô trùng.
- Cấy vào thạch. Quét miếng gạc 2 đến 3 lần trên toàn bộ bề mặt thạch để thu được chất cấy đồng nhất.
- Để các đĩa khô trong 10 phút trước khi đặt đĩa vào.
- Đặt các đĩa với áp lực nhẹ để đảm bảo độ bám dính tốt với thạch. Chúng phải được đặt cách mép đĩa ít nhất 15 mm và cách nhau đủ xa để các vùng ức chế không chồng lên nhau.
- Ủ ở 37°C trong 18 đến 24 giờ.
LƯU Ý:
Phương pháp Kirby và Bauer được công nhận là mang lại kết quả đáng tin cậy nhất và có khả năng tái tạo cao nhất. Tuy nhiên, các phương pháp khác cũng có thể được sử dụng với điều kiện là chất cấy và phương pháp cấy được nghiên cứu và tiêu chuẩn hóa trước tiên.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa và các vòng ức chế tròn, đồng nhất xung quanh các khoanh kháng sinh. Đo vùng ức chế
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các test thích hợp. Nếu các khuẩn lạc riêng rẽ còn xuất hiện thì cần phải thực hiện kiểm tra lại.
- Lật ngược đĩa lại, giơ trước ánh sáng, nhìn vào mặt đáy của đĩa, sử dụng thước kẹp chia vạch tới milimet để đo đường kính các vòng ức chế hoàn chỉnh (bao gồm cả khoanh kháng sinh). Đường viền của vòng ức chế nên được đọc từ khu vực mà không phát hiện được sự phát triển của vi khuẩn bằng mắt thường. Các vi khuẩn có khuẩn lạc mờ nhạt hoặc khuẩn lạc bé tại viền của vòng ức chế sinh trưởng chỉ có thể nhìn được khi phóng đại thì nên bỏ qua.
- Để giải thích cho vùng ức chế, tham khảo CLSI M100 cho mỗi chủng vi sinh vật.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chủng vi sinh vật chuẩn | Điều kiện ủ | Đĩa kháng sinh | Giới hạn vòng vô khuẩn (mm) |
Escherichia coli ATCC 25922 | 24h, 35 – 37oC từ 18 – 24 giờ
|
Ampicillin 10 μg | 16 – 22 |
Staphylococcus aureus ATCC 25923 | Erythromucin 15 μg | 22 – 30 | |
Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 | Gentamicin 10 μg | 16 – 21 |
THÀNH PHẦN/1 LÍT (Tham khảo)
Acid Digest of Casein | 17,5 g |
Meat extract | 2,0 g |
Soluble starch | 1,5 g |
Agar | 17,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.3 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quý cách |
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA) | 05037 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Related products
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar Máu Ngựa (MHHBA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc như Neiseria, Heamophilus, Helicobacter pylori.
- Code: 05041
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Muller Hinton Chocolate Agar (MHCA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc như Neiseria, Heamophilus, Helicobacter pylori.
- Code: 05040
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton + Horse Blood + NAD (MHF)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của vi sinh vật khó mọc, yêu cầu hàm lượng lớn NAD+.
- Code: 05029
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar có 4% NaCl
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC với kháng sinh Oxacillin trên vi khuẩn Staphylococcus aureus.
- Code: 05038
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar, Glucose-Methylene Blue
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc như Neiseria, Heamophilus, Helicobacter pylori.
- Code: 05033
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton Blood Agar (MHBA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc.
- Code: 05039
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.