BacterPlate™ Thạch máu có Gentamicin (BAGe)
- Môi trường đổ sẵn 90mm nuôi cấy chọn lọc Streptococcus. Phân biệt các kiểu hình tiêu huyết α, β, ɤ.
- Code: 05006
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Thạch máu có Gentamicin (BAGe) là môi trường nuôi cấy chọn lọc Streptococcus. Phân biệt các kiểu hình tiêu huyết α, β, ɤ. Áp dụng nuôi cấy phân lập tác nhân nhiễm trùng từ các bệnh phẩm đường hô hấp, quệt hầu họng, mũ – dịch tiết,…
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellulose film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
BacterPlate™ Thạch máu có Gentamicin (BAGe) với thạch nền Columbia agar base được bổ sung máu cừu khử sợi huyết là một môi trường cung cấp các yếu tố tăng trưởng và cho phép xác định phản ứng tiêu huyết của vi khuẩn. Gentamicin được bổ sung vào môi trường sẽ ức chế chọn lọc đối với hầu hết các Enterobacteriaceae, Neisseria và Staphylococcus spp.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Để đĩa thạch môi trường về nhiệt độ phòng. Làm khô đĩa môi trường trong tủ ấm bằng cách mở hé một phần đĩa môi trường.
- Cấy các mẫu xét nghiệm từ môi trường tăng sinh lên bề mặt đĩa thạch môi trường.
- Ủ các đĩa đã được cấy ở điều kiện hiếu khí hoặc 5 – 10% CO2 ở 35 – 37 0C, trong 18 – 24 giờ. Kéo dài thời gian ủ nếu cần.
- Quan sát hình thái khuẩn lạc, các tính chất và phản ứng tan máu.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa với tính chất đặc trưng về: kích thước khuẩn lạc, màu sắc, hình thái.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các thử nghiệm thích hợp
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC
CHỦNG VI SINH VẬT | Phản ứng nuôi cấy điển hình sau 18 – 24 giờ, 5 – 10% CO2 | KẾT QUẢ NUÔI CẤY 35 – 370C |
Streptococcus pneumonia ATCC 49619 | Mọc tốt, vi khuẩn tiêu huyết α | |
Streptococcus agalatiae ATCC 27956 | Mọc tốt, vi khuẩn tiêu huyết β | |
Staphylococcus aureus ATCC 25923 | Ức chế | |
Escherichia coli ATCC 25922 | Ức chế |
III. THÀNH PHẦN
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Special peptone | 23,0 g |
Starch | 1,0 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Bacteriological agar | 13,5 g |
Máu cừu khử sợi huyết | 50 – 70 mL |
Gentamicin | 0,01 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.3 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterPlate™ Thạch máu có Gentamicin (BAGe) | 05006 | 10 Đĩa/ Hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterPlate™ Thạch nâu có Gentamycin
- Môi trường nuôi cấy các vi sinh vật khó nuôi cấy, đặc biệt Neisseria và Haemophilus.
- Code: 05015
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Thạch Máu Ngựa (HBA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng nuôi cấy không chọn lọc vi khuẩn khó mọc (Haemophilus, Neisseria spp).
- Code: 05007
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05007
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Vi Sinh Vật
Từ khóa: Môi Trường nuôi cấy vi sinh vật, Thạch Máu
BacterPlate™ BAYK Agar
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy không chọn lọc vi khuẩn kỵ khí.
- Code: 05034
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Thạch nâu có VCN (CAVCN)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để nuôi cấy chọn lọc vi khuẩn Neisseia gonorrhoeae và Neisseia meningitidis.
- Code: 05010
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Thạch Máu (BA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng nuôi cấy phân biệt các kiểu hình tiêu huyết α, β, ɤ.
- Code: 05004
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05004
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Vi Sinh Vật
Từ khóa: Môi Trường nuôi cấy vi sinh vật, Thạch Máu
BacterPlate™ Thạch máu có Nalidixic acid (BANg)
- Môi trường đổ sẵn 90mm nuôi cấy chọn lọc Staphylococcus và Streptococcus. Phân biệt các kiểu hình tiêu huyết α, β, ɤ.
- Code: 05005
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05005
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Bổ Sung Máu
Từ khóa: Môi Trường Nuôi Cấy Bổ Sung Máu, Thạch Máu
BacterPlate™ Thạch nâu có Isovilatex (CAIS)
- Môi trường nuôi cấy vi sinh vật nuôi cấy không chọn lọc vi khuẩn khó mọc.
- Code: 05014
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Thạch nâu (CAXV)
- Môi trường đổ sẵn 90mm dùng để nuôi cấy không chọn lọc vi khuẩn khó mọc. Đặc biệt thuộc họ Neisseria và Haemophilus.
- Code: 05009
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Thạch nâu có Neomycin
- Môi trường nuôi cấy các vi sinh vật khó nuôi cấy, đặc biệt Neisseria và Haemophilus.
- Code: 05016
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Thạch nâu có Bacitracin (CAHI)
-
Môi trường đổ sẵn 90mm dùng để nuôi cấy chọn lọc vi khuẩn Haemophilus influenzae.
- Code: 05013
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.