MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTest™ Bộ thuốc thử tìm Nitrite là bộ thuốc thử dùng cho môi trường Nitrate Broth hoặc đĩa giấy sinh hóa nitrate để thực hiện thử nghiệm khử nitrate thành nitrite. Nitrite sẽ phản ứng với thuốc thử tạo dung dịch màu hồng.
- Các ống môi trường Nitrate Broth sau khi cấy vi khuẩn và ủ sẽ tiến hành nhỏ thuốc thử.
- Nhỏ 1 – 2 giọt dung dịch dịch thuốc thử A và 1 – 2 giọt dung dịch thuốc thử B vào các ống môi trường cần kiểm tra.
- Vặn nắp các ống môi trường và lắc nhẹ.
- Quan sát màu sắc trong 10 phút và ghi nhận kết quả.
ĐỌC KẾT QUẢ
– Khử nitrate dương tính: xuất hiện màu đỏ sau khi bổ sung thuốc thử A và B trong ống môi trường hoặc không đổi màu khi thêm bột kẽm.
– Khử nitrate âm tính: không đổi màu sau khi bổ sung thuốc thử A và B, và màu đỏ sau khi bổ sung thêm bột kẽm.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
CHỈ TIÊU | ĐIỀU KIỆN Ủ | KẾT QUẢ |
Clostridium sporogenes ATCC 19404 | 35 – 370C trong 24 – 48 giờ, kị khí | Khử nitrate âm tính: không màu sau khi thêm thuốc thử A và B
Hoặc màu đỏ sau khi thêm bột kẽm |
Escherichia coli ATCC 25922 | 35 – 370C trong 24 – 48 giờ, hiếu khí | Khử nitrate dương tính: màu đỏ sau khi thêm thuốc thử A và B
Hoặc không màu sau khi thêm bột kẽm |
– Thuốc thử A: dung dịch Acid sunfanilic trong axit acetic (CH3COOH) 5M
– Thuốc thử B: dung dịch Alpha-naphthol axit acetic (CH3COOH) 5M
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Code Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTest™ Bộ thuốc thử tìm Nitrite | 06001 | 02 chai/ bộ hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterDisk™ Novobiocin
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: 07061
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
BacterDisk™ Tobramycin (TOB)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: 07020
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
BacterDisk™ Vancomycin (VA)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: 07023
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
BacterDisk™ Voriconazole (VOR)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: 07056
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
BacterDisk™ Tetracycline (TE)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: 07044
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
BacterDisk™ Posaconazol (PO)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: 07054
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
BacterDisk™ Gentamicin (CN)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: 07019
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
BacterDisk™ Rifampicin (RD)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: 07043
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
BacterDisk™ Caspofungin
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: 07060
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
BacterTest™ Đĩa giấy Optochin (P)
- Đĩa giấy sinh hóa dùng thực hiện thử nghiệm phát hiện nhạy cảm Optochin
- Code: 06018
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất