MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ BHI Ge/Cl là môi trường dinh dưỡng đa năng được khuyên dùng để nuôi cấy và phân lập nhiều loại vi sinh vật, bao gồm vi khuẩn, nấm men và nấm mốc. Việc bổ sung chất kháng vi sinh vật tạo ra một môi trường chọn lọc được sử dụng để phân lập nấm gây bệnh từ các mẫu bị nhiễm vi khuẩn và nấm hoại sinh nặng. Một loạt vi khuẩn gram dương và gram âm bị ức chế bởi chloramphenicol, một chất kháng khuẩn phổ rộng.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ BHI Ge/Cl được sử dụng để phân lập chọn lọc các loại nấm gây bệnh. Chloramphenicol, gentamicin hoạt động như một chất kháng khuẩn phổ rộng.
- BHI (Brain Heart Infusion) với thành phần chính là peptone, axit amin, nitơ, lưu huỳnh, carbon, các thành phần vi lượng và agar cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của vi khuẩn. Dextrose là nguồn năng lượng cho quá trình trao đổi chất của vi sinh vật. Natri clorua cung cấp chất điện giải cần thiết.
- Chloramphenicol là một loại kháng sinh kìm khuẩn, ức chế tổng hợp protein bằng cách liên kết với các tiểu đơn vị ribosome của vi khuẩn nhạy cảm, dẫn đến ức chế peptidyl transferase và do đó ngăn chặn sự chuyển axit amin sang chuỗi peptide đang phát triển và sự hình thành protein tiếp theo.
- Cloramphenicol hòa tan trong lipid, cho phép nó khuếch tán qua màng tế bào vi khuẩn. Sau đó, nó liên kết thuận nghịch với protein L16 của tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn, trong đó việc chuyển axit amin sang chuỗi peptide đang phát triển bị ngăn chặn (có thể bằng cách ức chế hoạt động của peptidyl transferase), do đó ức chế sự hình thành liên kết peptide và quá trình tổng hợp protein sau đó.
- Gentamicin, một loại kháng sinh aminoglycoside, có tác dụng diệt khuẩn. Gentamicin đi qua màng gram âm trong cơ chế vận chuyển tích cực phụ thuộc vào oxy. Vì cần có oxy nên đây là lý do tại sao aminoglycoside không có hiệu quả đối với vi khuẩn kỵ khí.
- Khi ở trong tế bào chất, gentamicin và các aminoglycoside khác liên kết với rRNA 16s ở tiểu đơn vị ribosome 30s, làm rối loạn quá trình dịch mã mRNA và do đó dẫn đến sự hình thành các protein bị cắt hoặc không có chức năng. Cơ chế hoạt động diệt khuẩn của gentamicin vẫn chưa được làm rõ hoàn toàn. Tuy nhiên, một số đề xuất rằng các protein bị cắt được đặt ở thành tế bào, làm ảnh hưởng đến tính không thấm nước của nó. Đồng thời, những người khác cũng cho rằng sự tích tụ các loại oxy phản ứng, do hậu quả của sự cạn kiệt protein liên quan đến phản ứng oxy hóa-khử, có thể dẫn đến cái chết của vi khuẩn.
- Gentamicin, giống như tất cả các aminoglycoside, có tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc vào nồng độ. Nồng độ cao hơn tương quan với khả năng tiêu diệt kháng sinh nhiều hơn.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Đốt nóng đỏ đầu que cấy trong ngọn lửa rồi hơ nhẹ phần cán, rồi cầm thẳng đứng que cấy cho que cấy nóng đều.
- Cấy giống lên trên bề mặt thạch nghiêng bằng cách đặt nhẹ đầu que cấy lên bề mặt môi trường ở đáy ống.
- Sau đó, cấy theo hình chữ Zích Zắc từ đáy ống nghiệm lên đến đầu trên mặt thạch nghiêng.
- Ủ trong điều kiện hiếu khí 35 – 37oC trong 16 – 24 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu thường từ 18-24h, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt môi trường.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các test thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC
Chủng chuẩn | Điều kiện ủ | Kết quả |
Candida albicans ATCC 10231 | 18h – 24 giờ, 35 oC | Phát triển tốt |
Eschirichia coli ATCC 25922 | Ức chế một phần đến hoàn toàn |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Brain infusion solids | 12,5 g |
Beef heart infusion solids | 5,0 g |
Proteose peptone | 10,0 g |
Glucose | 2,0 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Disodium Phosphate | 2,5 g |
Chloramphenicol | 0,01 g |
Gentamicin | 0,008 g |
Nước cất | 1000 mL |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7,4 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ BHI Ge/Cl | 08015 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Pyruvate Broth
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để xác định khả năng sinh vật sử dụng cơ chất pyruvate.
- Code: 08034
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Lysin decarboxylase (LDC)
- Môi trường thử nghiệm dùng để phân biệt Salmonella a Arizonae với nhóm Bethesda Ballerup của Enterobacteriaceae
- Code: 08030
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ)
- Môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
- Code: 08043
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Selenite Broth
- Môi trường lỏng dùng để tăng sinh Salmonella từ mẫu phân trong các phòng khám hoặc trong mẫu thực phẩm
- Code: 08016
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung Gentamicin (BHI Ge)
- Môi trường tăng sinh không chọn lọc tất cả vi khuẩn, kể cả H.influenzae.
- Code: 08011
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM)
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt vi khuẩn đường ruột dựa trên sự sinh khí H2S, sinh indole, tính di động
- Code: 08028
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nước muối sinh lý vô trùng (NS 0,85%)
- Dung dịch dùng pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 08019
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm dương tính với urea.
- Code: 08037
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để phân lập và phân biệt Enterococci
- Code: 08031
- Quy cách: 50 ống/ khayhoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
- Môi trường nuôi cấy chuyên chở có pH thấp giúp lưu giữ và bảo quản các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men.
- Code: 08023
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.