MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA) là môi trường dùng sử dụng để phân lập và phân biệt Enterococci.
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA) là môi trường với thành phần có natri azide ức chế vi khuẩn gram âm. Mật vi khuẩn ức chế sự phát triển của vi sinh vật gram dương. Enterococci thủy phân esculin thành glucose và esculetin. Esculetin được tạo ra tạo thành một phức hợp màu đen với sự có mặt của các ion sắt phát sinh từ citrat sắt trong môi trường.
- Để ống môi trường về nhiệt độ phòng.
- Sử dụng dụng cụ cấy vô trùng để lấy chất nuôi cấy.
- Cấy các ống chứa môi trường nuôi cấy đã chuyển bị.
- Cấy vi khuẩn cần xác định vào môi trường, nuôi ủ ở 35 ± 2°C, ở điều kiện hiếu khí và quan sát sự phát triển sau 18 – 24 giờ.
- Quan sát kết quả.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi nuôi ủ vi khuẩn phát triển, enterococci xuất hiện dưới dạng khuẩn lạc nhỏ trong mờ được bao quanh bởi quầng đen.
- Staphylococci và nấm men có thể tạo ra các khuẩn lạc mờ đục không có quầng đen. Điều không thể thiếu là xác định các vi khuẩn nghi ngờ, đặc biệt là để loại bỏ sự nhầm lẫn với Listeria vì chúng có thể làm phát sinh các khuẩn lạc tương tự như khuẩn cầu ruột.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chuẩn vi sinh vật và điều kiện ủ | KẾT QUẢ |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 24 giờ, ủ ở 35 – 37oC, điều kiện hiếu khí | |
Enterococcus faecalis ATCC 29212 | Mọc tốt, môi trường xung quanh khuẩn lạc màu đen |
Streptococcus pyogenes ATCC 19615 | Ức chế, không mọc |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Tryptone | 17,0 g |
Peptic digest of meat | 3,0 g |
Yeast extract | 5,0 g |
Bacteriological ox bile | 10,0 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Esculin | 1,0 g |
Ferric ammonium citrate | 0,5 g |
Sodium azide | 0,15 g |
Bacteriological agar | 13,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.1 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA)
r |
08031 | 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM)
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt vi khuẩn đường ruột dựa trên sự sinh khí H2S, sinh indole, tính di động
- Code: 08028
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone kiềm
- Môi trường tăng sinh được sử dụng để phát hiện và nuôi cấy các loài Vibrio
- Code: 08006
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Thạch nâu (CAXV)
- Môi trường thạch nghiêng dùng để nuôi cấy chuyên chở giúp bảo quản vi khuẩn khó mọc như như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Stuart Amies
- Môi môi trường vận chuyển được cải thiện để kéo dài khả năng sống sót của các sinh vật gây bệnh.
- Code: 08002
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ TSB 6,5% NaCl
- Môi trường thử nghiệm để phát hiện khả năng dung nạp 6.5% sodium chloride của vi khuẩn
- Code: 08039
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt giữa các Enterobacteriaceae , đặc biệt là các loài Klebsiella và Salmonella
- Code: 08035
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Pyruvate Broth
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để xác định khả năng sinh vật sử dụng cơ chất pyruvate.
- Code: 08034
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Hport
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm phát hiện vi khuẩn Helicobacter pylori.
- Code: 08004
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nutrient Agar (NA)
- Môi trường thạch nghiêng dùng với mục đích phổ biến là môi trường cho lưu giữ, bảo quản chủng giống, kiểm tra vô trùng…
- Code: 08020
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung XV
- Môi trường giàu chất dinh dưỡng, cung cấp các chất cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật, thích hợp để nuôi cấy cho nhiều loại vi sinh vật
- Code: 08010
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.