MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Cary Blair là môi trường thu nhận và vận chuyển các mẫu bệnh phẩm dựa trên công thức của Cary và Blair. Môi trường có hàm lượng dinh dưỡng thấp và sử dụng phosphate như một chất đệm thay vì sử dụng glycerophosphate, nhằm ngăn cản sự sinh sinh trưởng quá mức của Escherichia coli, Citrobacter freundii and Klebsiella aerogenes.
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ Cary Blair là môi trường thu nhận và vận chuyển các mẫu bệnh phẩm dựa trên công thức của Cary và Blair. Môi trường có hàm lượng dinh dưỡng thấp và sử dụng phosphate như một chất đệm thay vì sử dụng glycerophosphate, nhằm ngăn cản sự sinh trưởng quá mức của Escherichia coli, Citrobacter freundii và Klebsiella aerogenes. Thêm vào đó môi trường có pH cao (khoảng 8.4) tối ưu cho bảo quản và thu hồi các loài Vibrio. Cary và Blair chỉ ra rằng có thể thu hồi cholera vibrios tới 22 ngày, salmonellae và shigellae sau 49 ngày và Yersinia pestis tới 75 ngày.
- Sử dụng tăm bông vô khuẩn thu nhận mẫu bệnh phẩm. Ấn tăm bông xuống 1/3 theo chiều dài ống môi trường và cắt bỏ hoặc bẻ phần que cầm. Vặn chặt nắp.
- Ghi nhãn và gửi tới phòng xét nghiệm sớm nhất có thể.
- Cấy chuyền lên môi trường nuôi cấy thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chuẩn vi sinh vật và điều kiện ủ | TIÊU CHUẨN |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 24 giờ, ủ ở 35 – 37oC | |
Salmonella typhimurium ATCC 14028 | Phát triển tốt trên môi trường cấy chuyển |
V.parahaemolyticus ATCC 17802 | Phát triển tốt trên môi trường cấy chuyển |
Shigella flexneri ATCC 12022 | Phát triển tốt trên môi trường cấy chuyển |
Klebsiella pneumoniae ATCC 13883 | Phát triển tốt trên môi trường cấy chuyển |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Disodium hydrogen phosphate | 1,1 g |
Sodium thioglycollate | 1,1 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Calcium chloride | 0.09 g |
Bacteriological agar | 5,6 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 8.4 ± 0.2
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Cary Blair | 08001 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Urea broth
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để phát hiện các vi sinh vật sản sinh urease
- Code: 08036
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Carybac
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm.
- Code: 08003
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Kovac
- Kết hợp cùng với môi trường (SIM, MIU) hoặc đĩa giấy sinh hóa (H2S-IND) để thực hiện thử nghiệm sinh Indol và H2S.
- Code: TM6822
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Nalidicid acid Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Streptococcus và Staphylococcus.
- Code: TM8022.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Methyl red
- Thực hiện thử nghiệm phát hiện Catalase để phân biệt Staphylococcus với Streptococcus.
- Code: TM7222.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thử nghiệm xác định khả năng lên men carborhydrat, sinh hơi, sinh H2S của vi khuẩn
- Code: 08027
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Coagulase Rabbit Plasma
- Dùng thực hiện thử nghiệm Coagulase để định danh staphylococcus
- Code: TS0322
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ α-Naphthol
- Kết hợp cùng với môi trường (MR-VP) hoặc đĩa giấy sinh hóa sinh hóa VP và thuốc thử KOH để thực hiện thử nghiệm VP.
- Code: TM7022
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ VTCN Supplement
- Chất bổ sung dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Helicobacter pylori.
- Code: TM11622
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch đệm muối được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và xét nghiệm vi sinh vật.
- Code: 08025
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.