MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Độ đục chuẩn Mc Farland 0,5 được sử dụng để điều chỉnh độ đục của huyền dịch nuôi cấy vi khuẩn cho thử nghiệm tính nhạy cảm kháng sinh.
- Tiêu chuẩn McFarland được sử dụng làm tài liệu tham khảo để điều chỉnh độ đục của huyền phù chất lỏng / vi khuẩn trong lọ hoặc ống trong phòng thí nghiệm vi sinh. Nó giúp duy trì và đảm bảo rằng số lượng vi khuẩn sẽ nằm trong một phạm vi nhất định để tiêu chuẩn hóa xét nghiệm vi sinh vật.
- Chất chuẩn McFarland có thể được chuẩn bị với các nồng độ khác nhau, từ nồng độ 0,5 đến 4 và tùy thuộc vào nồng độ, mật độ số lượng tế bào khác nhau. Tuy nhiên, nồng độ được sử dụng phổ biến nhất để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh và kiểm tra hiệu suất môi trường nuôi cấy thường được thực hiện theo tiêu chuẩn 0,5 McFarland trong các phòng thí nghiệm vi sinh.
- Tiêu chuẩn được sử dụng trong quy trình kiểm tra tính nhạy cảm với kháng sinh., nơi huyền phù vi khuẩn được so sánh với Tiêu chuẩn Mcfarland, trước khi dùng tăm bông trên môi trường MНА.
- Đây là một phần của kiểm soát chất lượng để kiểm tra và điều chỉnh mật độ của huyền phù vi khuẩn. Đồng thời có thể được sử dụng cho quy trình xác định và tính nhạy cảm
NGUYÊN TẮC
- Tiêu chuẩn McFarland là một dung dịch hóa học của bari clorua và axit sulfuric.
- Phản ứng hóa học giữa hai hóa chất này tạo ra kết tủa mịn bari sunfat. Sau khi lắc đều, độ đục của tiêu chuẩn McFarland có thể so sánh bằng mắt thường với huyền phù vi khuẩn có nồng độ đã biết.
- Chất chuẩn độ đục McFarland được chuẩn bị bằng cách trộn các thể tích khác nhau của axit sulfuric 1% và bari clorua 1% để thu được dung dịch có mật độ quang học cụ thể.
- Bằng cách điều chỉnh thể tích của hai loại thuốc thử hóa học này, có thể chuẩn bị các tiêu chuẩn McFarland có các mức độ đục khác nhau thể hiện mật độ vi khuẩn hoặc số lượng tế bào khác nhau.
- Tiêu chuẩn độ đục 0,5 McFarland cung cấp mật độ quang học có thể so sánh với mật độ của huyền phù vi khuẩn với đơn vị hình thành khuẩn lạc 1,5 x 108 (CFU/ml).
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Các ống độ đục chuẩn Mc Farland 0,5 ổn định ở nhiệt độ phòng.
- Lắc đều trước khi sử dụng để làm tan các hạt BaSO4 kết tủa trong ống
- Mỗi chủng vi khuẩn thử nghiệm trước 1 ngày cần được cấy vào môi trường thạch không có chất ức chế (thạch dinh dưỡng, thạch máu hoặc thạch não tim), để tạo ra các khuẩn lạc thuần riêng rẽ.
- Ủ các đĩa thạch qua đêm ở 37°C. Dùng que cấy vô trùng lấy 1 khuẩn lạc hòa tan vào 2 ml nước muối sinh lý vô trùng và trộn đều bằng máy trộn Vortex..
- Độ đục của huyền dịch vi khuẩn sẽ được so sánh với độ đục chuẩn 0,5 McFarland dưới nền giấy trắng có kẻ các vạch đen.
- Nếu huyền dịch vi khuẩn không có cùng độ đục với độ đục chuẩn 0,5 McFarland, có thể điều chỉnh độ đục bằng cách cho thêm nước muối sinh lý hoặc cho thêm vi khuẩn.
- Pha loãng 100 lần huyền dịch có độ đục tương đương độ đục McFaland bằng cách lấy 20µl huyền dịch này cho vào 2ml nước muối sinh lý để được huyền dịch nồng độ 106 vi khuẩn /ml.
Lưu ý: luôn luôn phải làm song song thử nghiệm với các chủng chuẩn Quốc tế để kiểm tra chất lượng của qui trình.
ĐỌC KẾT QUẢ
Kiểm tra độ chính xác của độ đục chuẩn 0,5 Mcfaland. Có 2 cách:
- Đo bằng máy đo độ đục bước sóng 625nm: OD = 0,08-0,1.
- Hoặc sử dụng chủng chuẩn coli ATCC 15922: điều chỉnh huyền dịch vi khuẩn giống với độ đục chuẩn, chuẩn bị các độ pha loãng 10 lần của huyền dịch, xác định số lượng vi khuẩn bằng phương pháp đếm trên đĩa thạch.
- Đo bằng máy đo độ đục bước sóng 625nm: OD = 0,08-0,1
- BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC
CHỦNG VI SINH VẬT | Phát triển sau 16 – 24 giờ | KẾT QUẢ NUÔI CẤY Ở 35 – 37°C |
E. coli ATCC 15922 | Huyền dịch vi khuẩn có số lượng vi khuẩn là 108vk/ml |
Trong 10mL môi trường (tham khảo)
1 % BaCl2 | 0,05mL |
1 % H2SO4 | 9,95mL |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.0 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Độ đục chuẩn Mc Farland 0,5 | 08024 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm dương tính với urea.
- Code: 08037
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để phân lập và phân biệt Enterococci
- Code: 08031
- Quy cách: 50 ống/ khayhoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch đệm muối được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và xét nghiệm vi sinh vật.
- Code: 08025
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08025
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
BacterTube™ Selenite Broth
- Môi trường lỏng dùng để tăng sinh Salmonella từ mẫu phân trong các phòng khám hoặc trong mẫu thực phẩm
- Code: 08016
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Thạch nâu (CAXV)
- Môi trường thạch nghiêng dùng để nuôi cấy chuyên chở giúp bảo quản vi khuẩn khó mọc như như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08022
Danh mục: Môi Trường Chuyên Chở, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh
Từ khóa: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube
BacterTube™ Thioglycollate Broth
- Môi trường khuyến nghị để phục hồi các vi sinh vật kỵ khí và vi sinh vật tùy nghi.
- Code: 08017
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Simmons Citrate Agar
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra khả năng của sinh vật sử dụng citrate.
- Code: 08032
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU)
- Môi trường thử nghiệm dùng để phân biệt Enterobacteriaceae dựa trên tính di động, sinh indole và sinh urease
- Code:08029
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ)
- Môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
- Code: 08043
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Thạch máu (BA)
- Môi trường nuôi cấy chuyên chở giúp bảo quản vi khuẩn khó mọc như aemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae và Neisseria species
- Code: 08021
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08021
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
Từ khóa: Môi Trường Tube