BacterTube™ Hport
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm phát hiện vi khuẩn Helicobacter pylori.
- Code: 08004
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển mẫu về phòng xét nghiệm: Nếu giữ ở nhiệt độ môi trường trong vòng 4 giờ, và giữ ở điều kiện mát < 10oC trong vòng 16 giờ.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Hport là môi trường được sử dụng để vận chuyển mảnh sinh thiết dạ dày cùng với môi trường nuôi cấy để phát hiện Helicobacter pylori.
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ Hport là môi trường đặc biệt dùng để vận chuyển mảnh sinh thiết nghi nhiễm Helicobacter pylori (HP). Môi trường dạng bán rắn cung cấp các điều kiện tối ưu để duy trì khả năng tồn tại của vi sinh vật theo thời gian. Thành phần chứa Enrichment product – những vitamin và coenzyme, Casein peptone, Soy peptone, Yeast extract, giúp vi sinh vật khó tính có khả năng phục hồi tốt hơn sau thời gian lưu trữ dài ở nhiệt độ 4°C. Sodium chloride giúp cân bằng áp suất thẩm thấu. Antibiotics mixture giúp ngăn ngừa tạp nhiễm, hỗ trợ sự phát triển của vi khuẩn Helicobacter pylori trong quá trình phân lập từ mảnh sinh thiết.
- Sử dụng tăm bông vô khuẩn thu nhận mẫu bệnh phẩm. Ấn tăm bông xuống 1/3 theo chiều dài ống môi trường và cắt bỏ hoặc bẻ phần que cầm. Vặn chặt nắp.
- Đối với mảnh sinh thiết dạ dày, nhấn mảnh sinh thiết xuống 1/3 theo chiều dài môi trường trong ống
- Ghi nhãn và gửi tới phòng xét nghiệm sớm nhất có thể trong điều kiện bảo quản 4°C.
- Cấy chuyền lên môi trường nuôi cấy thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chuẩn vi sinh vật và điều kiện ủ | TIÊU CHUẨN |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 24 giờ, ủ ở 35 – 37oC | |
Helicobacter pylori ATCC 11637 | Phát triển tốt trên môi trường cấy chuyển |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Casein peptone | 9,5 g |
Soy peptone | 10,0 g |
Starch | 1,0 g |
Disodium phosphate | 2,5 g |
Sodium chloride | 5,5 g |
Agar | 7,0 g |
Antibiotics mixture | 10,0 mL |
Enrichment | 01 Vial |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 6.5 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Hport | 08004 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt giữa các Enterobacteriaceae , đặc biệt là các loài Klebsiella và Salmonella
- Code: 08035
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Thạch máu (BA)
- Môi trường nuôi cấy chuyên chở giúp bảo quản vi khuẩn khó mọc như aemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae và Neisseria species
- Code: 08021
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Coagulase Rabbit Plasma
- Dùng thực hiện thử nghiệm Coagulase để định danh staphylococcus
- Code: TS0322
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Chloramphenicol Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc nấm men và nấm mốc.
- Code: TM8122.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Kovac
- Kết hợp cùng với môi trường (SIM, MIU) hoặc đĩa giấy sinh hóa (H2S-IND) để thực hiện thử nghiệm sinh Indol và H2S.
- Code: TM6822
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ KOH
- Kết hợp cùng với môi trường (MR-VP) hoặc đĩa giấy sinh hóa sinh hóa VP và thuốc thử α-naphol để thực hiện thử nghiệm VP.
- Code: TM6922.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ THB StrepB
- Môi trường tăng sinh và sản xuất kháng nguyên gây tiêu huyết của Streptococus.
- Code: 08014
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ SAB Slant
- Bảo quản vi nấm ở dạng thạch nghiêng
- Code: TM7322
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Stuart Amies
- Môi môi trường vận chuyển được cải thiện để kéo dài khả năng sống sót của các sinh vật gây bệnh.
- Code: 08002
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Thử nghiệm phát hiện nhanh Urease của Helicobacter pylori
- Dùng phát hiện nhanh H. pylori có trong bệnh phẩm hoặc trên môi trường nuôi cấy.
- Code: TT0122.150
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng