BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU)
- Môi trường thử nghiệm dùng để phân biệt Enterobacteriaceae dựa trên tính di động, sinh indole và sinh urease
- Code:08029
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU) là môi trường bán rắn được thiết kế để phát hiện hoạt tính urease, khả năng di động và sinh indole ở Enterobacteriaceae. Nó cũng được sử dụng kết hợp với môi trường Kligler Iron Agar để nhận biết và phân biệt các loài Salmonella và Shigella từ các khuẩn lạc được chọn từ môi trường cấy trong môi trường nuôi cấy phân.
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU) với thành phần môi trường gồm có Tryptone là một chất tiêu hóa tuyến tụy của casein. Casein là protein chính của sữa và là nguồn cung cấp nitơ axit amin phong phú. Chất thủy phân này có hàm lượng tryptophan cao và do đó được sử dụng trong môi trường để kiểm tra phản ứng indole. Natri clorua duy trì sự cân bằng thẩm thấu. Môi trường đệm kali dihydrogen photphat. Phenol Red là chất chỉ thị pH. Một lượng nhỏ thạch làm cho môi trường trở nên rắn chắc. Sự di chuyển của vi khuẩn có thể được quan sát trực tiếp từ việc kiểm tra các ống sau khi ủ. Sự phát triển lan ra ngoài đường tiêm chủng nếu sinh vật di động. Các sinh vật có khả năng vận động cao cung cấp sự phát triển trong toàn bộ ống. Sự phát triển của các sinh vật không di động chỉ xảy ra dọc theo đường đâm. Hoạt động của mỡ được quan sát bằng sự thay đổi màu sắc sang màu đỏ. Khi sinh vật sử dụng urea, amoniac được hình thành trong quá trình ủ làm cho phản ứng của các môi trường này có tính kiềm, tạo ra màu đỏ hồng. Do đó, việc sản xuất urease có thể được phát hiện bằng sự thay đổi chỉ thị đỏ phenol. Các sinh vật có enzyme “tryptophanase” phân hủy axit amin tryptophan thành axit indolepyruvic, từ đó indole có thể được hình thành thông qua quá trình khử amin.
- Để ống môi trường về nhiệt độ phòng.
- Sử dụng que cấy đầu kim, lấy mẫu từ khuẩn lạc riêng rẽ trên đĩa thạch.
- Cấy các ống chứa môi trường nuôi cấy thuần khiết bằng cách đâm vào giữa cột môi trường đến độ sâu lớn hơn một nửa.
- Ủ các ống trong 18-48 giờ ở 35 ± 2°C trong môi trường hiếu khí.
- Quan sát kết quả.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Tính di động được quan sát bằng sự phát triển kéo dài từ đường cấy hoặc độ đục lan tỏa của môi trường. Các sinh vật không di động chỉ phát triển dọc theo đường tiêm chủng.
- Hoạt tính urease được quan sát bằng sự thay đổi màu sắc sang màu đỏ.
- Sản xuất indol được biểu thị bằng sự hình thành màu hồng đến đỏ sau khi thêm ba hoặc bốn giọt thuốc thử Kovac lên bề mặt môi trường. Phản ứng âm tính được biểu thị bằng sự xuất hiện màu vàng (màu của thuốc thử Kovacs)
- Màu đỏ của phenol đỏ trong pH kiềm không gây cản trở do tính axit của thuốc thử kovac.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chuẩn vi sinh vật và điều kiện ủ | KẾT QUẢ | ||
Tính di động | Indole | Urease | |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 48 giờ, ủ ở 35 – 37oC, điều kiện hiếu khí | |||
Escherichia coli ATCC 25922 | + | + | – |
Shigella flexneri ATCC 9199 | – | – | – |
Salmonella typhi ATCC 14028 | + | – | – |
Proteus mirabilis ATCC 25933 | + | – | + |
Enterobacter aerogenes ATCC 13048 | + | – | – |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Tryptose | 30,0 g |
Sodium Chloride | 5,0 g |
Potassium Dihydrogen Phosphate | 5,0 g |
Phenol Red | 0,004 g |
Bacteriological agar | 3,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 6,9 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU) | 08029 | 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Related products
BacterTube™ BHI có 20% Glycerol
- Môi trường đựng trong tube nắp vặn chứa 1mL được sử dụng để bảo quản vi khuẩn, vi nấm
- Code: 08012
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Độ đục chuẩn Mc Farland 0,5
- Môi trường có độ đục nhất định tương ứng 108 vi khuẩn/ mL (108 CFU/ mL)
- Code: 08024
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thử nghiệm xác định khả năng lên men carborhydrat, sinh hơi, sinh H2S của vi khuẩn
- Code: 08027
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung XV
- Môi trường giàu chất dinh dưỡng, cung cấp các chất cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật, thích hợp để nuôi cấy cho nhiều loại vi sinh vật
- Code: 08010
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm dương tính với urea.
- Code: 08037
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI Broth
- Môi trường giàu chất dinh dưỡng, cung cấp các chất cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật, thích hợp để nuôi cấy cho nhiều loại vi sinh vật
- Code: 08009
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ LIM Broth
- Môi trường lỏng dùng để tăng sinh chọn lọc nhóm B streptococci (Streptococcus agalactiae)
- Code: 08018
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch đệm muối được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và xét nghiệm vi sinh vật.
- Code: 08025
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ)
- Môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
- Code: 08043
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI Chloramphenicol
- Môi trường tăng sinh chọn lọc vi nấm.
- Code: 08013
- Quy cách: 50 ống/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường..
- Hạn sử dụng: 03 tháng.