BacterTube™ Mueller Hinton Broth (MHB)
- Môi trường lỏng dùng để xác định độ nhạy Invitro của các chủng vi khuẩn chống lại các tác nhân kháng khuẩn bằng cách pha loãng nước canh
- Code: 08026
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Mueller Hinton Broth (MHB) môi trường không chọn lọc để nuôi cấy lượng lớn các vi sinh vật có nguồn gốc khác nhau, cũng như được sử dụng để kiểm tra sự nhạy cảm với kháng sinh bằng phương pháp pha loãng đa nồng độ (Micro-dilution method). Môi trường còn có thể được sử dụng như một môi trường chuyên chở giúp lưu giữ, bảo quản và nhân giống vi sinh vật để nuôi cấy và nghiên cứu các đặc điểm sinh học của chúng.
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ Mueller Hinton Broth (MHB) được sử dụng để xác định nồng độ ức chế tối thiểu của kháng sinh với những thành phần chính là Acid hydrolysate of Casein, Beef infusion và Soluble starch. Sự có mặt của tinh bột có tác dụng như một chất keo bảo vệ chống lại các tác nhân gây độc trong môi trường. Thêm vào đó môi trường còn có chứa hàm lượng nhỏ thymidine và thymine là chất có thể ức chế ảnh hưởng của sulfonamids và trimethoprim. Môi trường được điều chỉnh nồng độ cation Mg2+ và Ca2+ theo khuyến cáo của CLSI dành cho thử nghiệm tính nhạy cảm của vi sinh vật bằng phương pháp pha loãng đa nồng độ.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Khử trùng que cấy.
- Mở nắp ống môi trường lỏng, hơ lửa miệng ống. Để nghiêng khoảng 45o.
- Đưa que cấy vào thành môi trường nuôi cấy đối diện với môi trường lỏng ở khu
- vực sẽ có môi trường khi dựng thẳng ống (chú ý, trong quá trình đưa que cấy, không chạm vào thành hay miệng ống). Cũng có thể đưa đầu que cấy có vi khuẩn nhúng vào môi trường lỏng.
- Nghiền que cấy vào thành ống cho vi khuẩn dính vào thành ống là được.
- Hơ lửa miệng ống, đậy nắp và để ống nuôi cấy mới vào khay.
- Đốt que cấy
- Kiểm tra lại các nắp ống đảm bảo đủ chặt (không quá chặt)
- Đặt ống nuôi cấy vào môi trường thích hợp
- Nuôi ủ ở nhiệt độ 35ºC trong 18 – 24 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu thường từ 18-24h, quan sát khuẩn lạc phát triển bên trong môi trường.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các test thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC
Chủng vi sinh vật | Phản ứng mong đợi |
Escherichia coli ATCC 25922 | Phát triển tốt |
Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 | Phát triển tốt |
Enterococcus faecalis ATCC 29212 | Phát triển tốt |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
HM infusion B from beef | 300,0 g |
Acicase | 17,5 g |
Soluble starch | 1,5 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7,3 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ PBS Buffer 1X | 08025 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Nalidicid acid Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Streptococcus và Staphylococcus.
- Code: TM8022.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Thạch máu (BA)
- Môi trường nuôi cấy chuyên chở giúp bảo quản vi khuẩn khó mọc như aemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae và Neisseria species
- Code: 08021
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ α-Naphthol
- Kết hợp cùng với môi trường (MR-VP) hoặc đĩa giấy sinh hóa sinh hóa VP và thuốc thử KOH để thực hiện thử nghiệm VP.
- Code: TM7022
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Urea broth
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để phát hiện các vi sinh vật sản sinh urease
- Code: 08036
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Môi trường di động
- Môi trường thử nghiệm tính di động của vi sinh vật
- Code: 08038
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nutrient Agar (NA)
- Môi trường thạch nghiêng dùng với mục đích phổ biến là môi trường cho lưu giữ, bảo quản chủng giống, kiểm tra vô trùng…
- Code: 08020
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ VTCN Supplement
- Chất bổ sung dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Helicobacter pylori.
- Code: TM11622
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ FeCl3
- Kết hợp cùng với môi trường hoặc đĩa giấy sinh hóa PAD để thực hiện thử nghiệm Phenylalanie deaminase (PAD).
- Code: TM6722.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Hport
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm phát hiện vi khuẩn Helicobacter pylori.
- Code: 08004
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển mẫu về phòng xét nghiệm: Nếu giữ ở nhiệt độ môi trường trong vòng 4 giờ, và giữ ở điều kiện mát < 10oC trong vòng 16 giờ.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ H2O2
- Thực hiện thử nghiệm phát hiện Catalase để phân biệt Staphylococcus với Streptococcus.
- Code: TM7122.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.