MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Thioglycollate Broth là môi trường đa năng để nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí, vi khuẩn hiếu khí và hiếu khí, và được khuyến nghị là một trong những môi trường để thử nghiệm độ vô trùng của các sản phẩm sinh học.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Thioglycollate Broth với ba thành phần chính góp phần duy trì trạng thái bán kỵ khí của môi trường: natri thioglycolate, Cystine và agar.
- Natri thioglycolate và L-cystine làm giảm thế oxy hóa khử của môi trường bằng cách loại bỏ oxy để duy trì Eh ở mức thấp. Thioglycolate cũng có tác dụng vô hiệu hóa các hợp chất thủy ngân và cũng ngăn ngừa sự tích tụ peroxit có thể gây chết một số vi sinh vật.
- Sự hiện diện của thạch 0,05% giúp duy trì môi trường kỵ khí bằng cách ngăn chặn sự phân tán và thoát ra của CO2 được tạo ra bởi quá trình trao đổi chất của vi khuẩn và sự khuếch tán oxy từ môi trường,
- Nồng độ oxy ở một mức nhất định được biểu thị bằng thuốc nhuộm nhạy cảm với oxy hóa khử như resazurin , chất này chuyển sang màu hồng khi có oxy.
- Glucose, tryptone, chiết xuất nấm men, L-cystine cung cấp các yếu tố tăng trưởng cần thiết cho sự nhân lên của vi khuẩn..
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cấy vào môi trường theo kỹ thuật vô trùng.
- Sau khi cấy, nước canh cần được ủ ở 35 – 37°C.
ĐỌC KẾT QUẢ
Vi sinh vật | Sự phát triển |
Candida albicans | Tăng trưởng kết bông |
Clostridium | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Peptostreptococcus kỵ khí | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Clostridium perfringens | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Vi khuẩn fragilis | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Bacteroides Vulgatus | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Staphylococcus vàng subsp. Aureus | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Pseudomonas aeruginosa | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
vi khuẩn luteus | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Phế cầu khuẩn | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Escherichia coli | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Salmonella typhimurium | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
Salmonella | Tăng trưởng và/hoặc khuẩn lạc đục |
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC/ WDCM:
Chủng chuẩn | Điều kiện ủ | Kết quả | |
35 – 37°C trong 24 – 72 giờ | |||
Clostridium perfringens ATCC 13124 | Mọc tốt | ||
Staphylococcus aureus ATCC 25923 | Mọc tốt | ||
Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 | Mọc tốt | ||
Escherichia coli ATCC 25922 | Mọc tốt |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Tryptone | 15,0 g |
Yeast extract | 5,0 g |
Dextrose (Glucose) | 5,5 g |
Sodium chloride | 2,5 g |
L-Cystine | 0,5 g |
Sodium thioglycollate | 0.5 g |
Nước cất | 1000 mL |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7,3 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Thioglycollate Broth | 08017 | 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu khách hàng. |
Related products
BacterTube™ BHI Ge/Cl
- Môi trường tăng sinh chọn lọc Streptococcus và vi nấm
- Code: 08015
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone kiềm
- Môi trường tăng sinh được sử dụng để phát hiện và nuôi cấy các loài Vibrio
- Code: 08006
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch đệm muối được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và xét nghiệm vi sinh vật.
- Code: 08025
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08025
Categories: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM)
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt vi khuẩn đường ruột dựa trên sự sinh khí H2S, sinh indole, tính di động
- Code: 08028
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Methyl Red-Voges Proskauer (MR-VP)
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để định danh các thành viên thuộc họ vi khuẩn đường ruột
- Code: 08033
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ LIM Broth
- Môi trường lỏng dùng để tăng sinh chọn lọc nhóm B streptococci (Streptococcus agalactiae)
- Code: 08018
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08009-1-1-2-1
Categories: Môi Trường Tăng Sinh, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh
Tag: Môi Trường Tube
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm dương tính với urea.
- Code: 08037
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nước muối sinh lý vô trùng (NS 0,85%)
- Dung dịch dùng pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 08019
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08019
Categories: Môi Trường Chuyên Chở, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh
Tags: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI Broth
- Môi trường giàu chất dinh dưỡng, cung cấp các chất cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật, thích hợp để nuôi cấy cho nhiều loại vi sinh vật
- Code: 08009
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ GN Broth
- Môi trường làm giàu có chọn lọc các sinh vật gram âm của nhóm đường ruột.
- Code: 08007
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.