MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Urea broth là môi trường sử dụng để phát hiện các vi sinh vật sản sinh urease.
NGUYÊN TẮC
Vi sinh vật có enzyme urease phân giải urea thành amoniac tạo môi trường kiềm làm đổi màu chỉ thị pH phenol red
- Để ống môi trường về nhiệt độ phòng.
- Sử dụng que vòng vô trùng, lấy mẫu từ khuẩn lạc riêng rẽ trên đĩa thạch cấy vào ống môi trường.
- Ủ ống môi trường ở điều kiện 35°C.
- Kiểm tra ống môi trường sau 6-8 h và 12-18h nuôi ủ.
- Quan sát kết quả
ĐỌC KẾT QUẢ
- Urease dương tính: màu môi trường chuyển từ vàng cam sang hồng.
- Urease âm tính: môi trường không đổi màu.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chuẩn vi sinh vật và điều kiện ủ | TIÊU CHUẨN |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 48 giờ, ủ ở 35 – 37oC | |
Klebsiella pneumoniae ATCC 13883 | Dương tính (mọc tốt, màu xanh dương) |
Escherichia coli ATCC 25992 | Âm tính (ức chế, màu xanh lá nhạt) |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Peptone | 1,0 g |
Glucose | 1,0 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Disodium phosphate | 1,2 g |
Potassium dihydrogen phosphate | 0,8 g |
Phenol red | 0,004 g |
Urea | 20,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 6.8 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Urea broth | 08036 | 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Methyl red
- Thực hiện thử nghiệm phát hiện Catalase để phân biệt Staphylococcus với Streptococcus.
- Code: TM7222.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Hport
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm phát hiện vi khuẩn Helicobacter pylori.
- Code: 08004
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI Chloramphenicol
- Môi trường tăng sinh chọn lọc vi nấm.
- Code: TM18422.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường..
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Nalidicid acid Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Streptococcus và Staphylococcus.
- Code: TM8022.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ α-Naphthol
- Kết hợp cùng với môi trường (MR-VP) hoặc đĩa giấy sinh hóa sinh hóa VP và thuốc thử KOH để thực hiện thử nghiệm VP.
- Code: TM7022
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Carybac
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm.
- Code: 08003
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt giữa các Enterobacteriaceae , đặc biệt là các loài Klebsiella và Salmonella
- Code: 08035
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Chloramphenicol Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc nấm men và nấm mốc.
- Code: TM8122.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Kovac
- Kết hợp cùng với môi trường (SIM, MIU) hoặc đĩa giấy sinh hóa (H2S-IND) để thực hiện thử nghiệm sinh Indol và H2S.
- Code: TM6822
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Peptone kiềm
- Môi trường tăng sinh được sử dụng để phát hiện và nuôi cấy các loài Vibrio
- Code: 08006
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.