- TraceChemTM EDTA 0.5M, pH 8.0 được sản xuất nhằm phục vụ nhu cầu pha các dung dịch đệm dùng trong các thí nghiệm Sinh học phân tử. Ví dụ: dung dịch TAE, dùng để điện di DNA/RNA và dung dịch TE, dùng trong bảo quản DNA.
ỨNG DỤNG:
- Chuẩn bị hóa chất TAE – Dùng trong điện di DNA/RNA.
- Chuẩn bị hóa chất TE – Dùng trong bảo quản DNA.
- Pha các đệm và phản ứng sinh học khác.
- Dùng trực tiếp hoặc pha với các hóa chất khác để đạt thành phẩm mong muốn.
Tên hóa chất | EDTA |
Dạng | Lỏng |
Vô trùng | Lọc qua màng 0,22 µm |
Ứng dụng | Pha các đệm và phản ứng trong sinh học |
Bảo quản | 15 – 25oC |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
EDTA disodium |
Sodium hydroxide |
pH 8.0 ± 0.2 (25oC) |
Sản phẩm tương tự
TraceChem™ Nước không chứa Nuclease
- Mã sản phẩm: TC0922.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã hấp khử trùng, đã lọc vô trùng 0,1 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Hóa Chất
TraceChem™ PBS 10X, pH 7.4
- Mã sản phẩm: TC0422.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Hóa Chất
TraceChem™ hỗn hợp dNTP
- Mã sản phẩm: TC0822.
- Quy cách: 500uL, 1mL/Ống.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: – 20oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Hóa Chất
TraceChem™ Tris-HCl 1M, pH 8.0
- Mã sản phẩm: TC0622.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Hóa Chất