I. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
TraceMedia™ Thạch máu là môi trường nuôi cấy, phân lập hầu hết các loại vi sinh vật. Phân biệt các kiểu hình tiêu huyết alpha, beta, gamma. Áp dụng nuôi cấy phân lập tác nhân nhiễm trùng từ các bệnh phẩm đường hô hấp, quệt hầu họng, mũ – dịch tiết,…
II. NGUYÊN TẮC
TraceMedia™ Thạch máu với thạch nền Columbia Agar Base được bổ sung máu cừu là một môi trường cung cấp các yếu tố tăng trưởng và cho phép xác định phản ứng tiêu huyết của vi khuẩn. Ở trên bề mặt đĩa thạch, các khuẩn lạc có vòng phân giải không màu gọi là kiểu tiêu huyết beta. Vi khuẩn có thể làm phân hủy haemoglobin thành methaemoglobin và tạo một vùng màu xanh mờ xung quanh khuẩn lạc, kiểu này gọi là tan máu alpha. Kiểu tiêu huyết gamma là không có hiện tượng tiêu huyết trên bề mặt.
III. THÀNH PHẦN
Trong 1 lít môi trường
Special peptone………………………………………………………………….23 g
Starch…………………………………………………………………………………1 g
Sodium chloride ………………………………………………………………….5 g
Agar…………………………………………………………………………………10 g
Sheep blood……………………………………………………………………..5-7%
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.3 ± 0.2
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Những mẫu có liên quan được tiến hành cấy trực tiếp trên đĩa.
– Nếu đĩa agar đã được giữ lạnh, cho phép làm ấm đến nhiệt độ phòng trước khi cấy mẫu.
– Cấy mẫu vào đĩa.
– Ủ trong điều kiện 35 – 37°C, 5% CO2 trong 16 – 24 giờ.
V. ĐỌC KẾT QUẢ
– Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa và tính chất.
– Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các test thích hợp.
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC
CHỦNG VI SINH VẬT Phản ứng nuôi cấy điển hình sau 16-24 giờ KẾT QUẢ NUÔI CẤY 35 – 370C
Streptococcus pneumonia ATCC 49619 Mọc tốt, vi khuẩn tiêu huyết alpha
Streptococcus pyogenes ATCC 19615 Mọc tốt, vi khuẩn tiêu huyết beta
Enterococcus faecalis ATCC 29212 Mọc tốt, vi khuẩn không tiêu huyết
VII. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN
– Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
– Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
Trong 1 lít môi trường
Special peptone………………………………………………………………….23 g
Starch…………………………………………………………………………………1 g
Sodium chloride ………………………………………………………………….5 g
Agar…………………………………………………………………………………10 g
Sheep blood……………………………………………………………………..5-7%
Sản phẩm tương tự
Tủ Cân Mẫu Bột, HUYAir PWB
- Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469.
- Tủ đạt chuẩn do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
- Kích thước tiêu chuẩn: 700mm | 900mm | 1200mm | 1500mm.
- Bảo hành : 03 năm.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
Tủ An Toàn Sinh Học Cấp I, HUYAir Bio1
- Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469.
- Tủ đạt chuẩn do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
- Kích thước tiêu chuẩn: 900mm | 1200mm | 1500mm | 1800mm.
- Bảo hành : 03 năm.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
Tủ Cấy Vi Sinh Dòng Khí Thổi Đứng, HUYAir VLF
- Tủ cấy vi sinh Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469.
- Tủ đạt chuẩn do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
- Kích thước tiêu chuẩn: 900mm | 1200mm | 1500mm | 1800mm.
- Bảo hành : 03 năm.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
Từ khóa: tủ cấy vi sinh
Tủ Hút Khí Độc Có Đường Ống, HUYAir FH
- Chất lượng Tủ hút khí độc có hệ thống xử lý khí thải, HUYAir FH-WS đáp ứng tiêu chuẩn: ASHREA 110.
- Vật liệu buồng bằng nhựa PP chống ăn mòn hoá acid mạnh bao gồm axit Flohydric.
- Kích thước tiêu chuẩn: 1200mm | 1500mm |1800mm.
- Bảo hành : 03 năm.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
Từ khóa: tủ hút khí độc, tủ khí độc
Tủ Cấy Vi Sinh Dòng Khí Thổi Ngang – HUYAir HLF
- Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469
- Tủ đạt chuẩn do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
- kích thước tiêu chuẩn: 900mm | 1200mm | 1500mm | 1800mm
- Bảo hành : 03 năm.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định