BacteDiskr Ertapenem (ETP)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM17122
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterBag™ 24 LEB Broth
- Dùng tăng sinh chọn lọc Listeria monocyogenes từ các mẫu thực phẩm và môi trường
- Code: BB0803, BB0805
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBag™ Buffered Listeria Enrichment Broth (BLEB)
- Dùng tăng sinh chọn lọc để phát hiện Listeria monocytogens từ các mẫu thực phẩm.
- Code: BB0603, BB0605
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBag™ Buffered Peptone Water
- Dùng trong nhiều thử nghiệm như pha loãng mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị các chất pha sẵn và dãy nồng độ.
- Code: BB0103, BB0105
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBag™ Half Fraser Broth
- Dùng tăng sinh phân lập Samonella spp từ các mẫu thực phẩm.
- Code: BB0203, BB0205
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBag™ Lactose Broth
- Dùng phát hiện vi khuẩn Coliform trong nước, thực phẩm và các sản phẩm từ sữa.
- Code: BB0303, BB0305
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBag™ Maximum Recovery Diluent
- Dùng tăng sinh phân lập Listeria mononcytogenes.
- Code: BB0403, BB0405
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBag™ ONE Broth Listeria
- Dùng tăng sinh Listeria trong 24 giờ
- Code: BB1003, BB1005
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBag™ ONE Broth Samonella
- Dùng thu hồi Samonella trong vòng 16 – 20 giờ mà không cần dung môi trường thứ cấp
- Code: BB0903, BB0905
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBag™ Tryptone Soya Broth
- Môi trường dinh dưỡng có phổ sử dụng rộng
- Code: BB0703, BB0705
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBag™ UVM1 Broth
- Dùng tăng sinh phân lập Listeria mononcytogenes
- Code: BB0503, BB0505
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterBottle™ Chai cấy máu hai pha
- Chai cấy máu 2 phase dùng để phát hiện sự có mặt của vi khuẩn hiếu khí trong mẫu bệnh phẩm máu.
- Code: TM9922
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C. Tránh ánh sáng.
- Nhiệt độ vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Đóng gói: 20 chai/ thùng
- Hạn sử dụng: 18 tháng
BacterBottle™ Chai cấy máu kỵ khí
- Chai cấy máu kỵ khí dùng để phát hiện sự có mặt của vi khuẩn kỵ khí trong mẫu bệnh phẩm máu.
- Code: TM10022
- Quy cách: 20 chai/ thùng
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C. Tránh ánh sáng.
- Nhiệt độ vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng.
BacterDisk™ Amikacin (AK)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14422
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Amoxicillin (ALM)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM16222
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Amoxicillin / Clavulanic acid (AMC)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13022
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Ampicillin (AMP)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14422
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Azithromycin (AZM)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM12922
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Bacitracin Disk
- Thực hiện thử nghiệm Bacitracin để phân biệt S. pyogenes (Group A) và S. agalactiae (Group B).
- Code: TM9522
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Cefaclor (CEC)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13222
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Cefepime (FEP)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13922
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Cefoperazone (CFP)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13822
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Cefotaxime (CTX)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13522
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Cefoxitin (FOX)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15922
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Ceftazidime (CAZ)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13722
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Ceftriaxone (CRO)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13622
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Cefuroxime (CXM)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13322
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Cephalexin (CL)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13122
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Chloramphenicol (C)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM16822
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Ciprofloxacin (CIP)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15722
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Citrate Disk
- Thực hiện thử nghiệm biến dưỡng Citrate.
- Code: TM8922
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Clarithromycin (CLR)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM17222
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Clindamycin (DA)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM167222
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Colistin (CT)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15222
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Doxycycline (DO)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14822
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Erythromycin (E)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM16522
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Esculine Disk
- Thực hiện thử nghiệm thủy giải esculin.
- Code: TM9122
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Fluconazol (FCA)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM17522
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Flucytosine (F)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM16722
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Fosfomycin (FOS)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM17422
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Gentamicin (CN)
Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
Code: TM14522
Quy cách: 50 đĩa/ lọ
Đường kính đĩa: 6mm
Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ H2S-IND Disk
- Thực hiện thử nghiệm sinh hydrogen sulfide và sinh indol.
- Code: TM9022
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Imipenem (IPM)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14022
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Itraconazol (I)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM17722
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Kanamycin (K)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14222
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Levofloxacin (LEV)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM16122
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Linezolid (LZD)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM16422
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Malonate Disk
- Thực hiện thử nghiệm biến dưỡng malonate.
- Code: TM9322
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Meropeneme (MEM)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM13422
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Micafungine (M)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM17822
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Nalidixic acid (NA)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15322
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Neomycin (N)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14322
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Netilmicin (NET)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14722
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Nitrate
- Thực hiện thử nghiệm khử nitrate thành nitrite.
- Code: TM8622
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Nitrofuratoin (NI)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15822
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Norfloxacin (NOR)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15422
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Novobiocin
- Thực hiện thử nghiệm đề kháng Novobiocin để phân biệt S. saprophyticus với Coagulase negative staphylococcus khác.
- Code: TM9622
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Oflaxacin (OFX)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15522
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ ONPG
- Thực hiện thử nghiệm thủy giải beta-gatactosidase với cơ chất ONPG.
- Code: TM8522
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Optochin
- Thực hiện thử nghiệm Optochin để phân biệt Streptococcus pneumoniae với một số loại cầu khuẩn (đặc biệt Viridans streptococcus) và Lactobacillus. Streptococcus pneumoniae cho thử nghiệm dương tính (Nhạy cảm với optochin), đường kính vùng ức chế ≥14mm.
- Code: TM9422
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Oxacillin (OX)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM12822
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Oxidase
- Thực hiện thử nghiệm Oxidase.
- Code: TM8422
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ PAD
- Thực hiện thử nghiệm Phenyl Alanine Deaminase
- Code: TM19422
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Penicillin (P)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM12722
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Perfloxacin (PEF)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15622
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Piperacillin/ Tazobactam (TZP)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM17922
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Polymycin B (PB)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15122
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Posaconazol (PO)
Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
Code: TM18022
Quy cách: 50 đĩa/ lọ
Đường kính đĩa: 6mm
Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Rifampicin (RD)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM16922
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Streptomycin (S)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14122
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Sufamethoxazole/ trimethoprim (SXT)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM15022
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Teicoplanin (TEC)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM16022
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Tetracycline (TE)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM17022
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Ticarcillin / clavulanic (TC)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM16322
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Tigercycline (TE)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM17322
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Tobramycin (TOB)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14622
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Vancomycin (VA)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM14922
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterDisk™ Voriconazole (VOR)
- Đĩa kháng sinh/ kháng nấm được dùng thực hiện thử nghiệm kháng sinh đồ phát hiện sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn, vi nấm, dựa vào đường kính vòng vô khuẩn để biện luận vi khuẩn đề kháng, trung gian, nhạy cảm theo tiêu chuẩn CLSI hoặc EUCAST.
- Code: TM18222
- Quy cách: 50 đĩa/ lọ
- Đường kính đĩa: 6mm
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
BacterStain™ Alcohol Acid
Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram. Thành phần của thuốc nhuộm Ziehl Neelsen.
BacterStain™ Alkaline Methylene Blue
Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Alkaline Methylene Blue tìm C. diphtheriae (Trực khuẩn bạch cầu)
BacterStain™ Carbon Fuchsin
Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram. Thành phần của thuốc nhuộm Ziehl Neelsen.
BacterStain™ Crystal Violet
Dung dịch thành phần của thuốc nhuộm Gram. Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram
BacterStain™ Eosin
Thực hiện nhuộm thường quy mô học đánh giá mối liên quan tổng thể giữa các tế bào. Nhuộm nhân theo nguyên tắc tăng dần, nhuộm bào tương theo nguyên tắc giảm dần. Kết hợp Hematoxylin thực hiện soi nhuộm Hemotoxylin – Eosin
BacterStain™ Safranine
Dung dịch thành phần của thuốc nhuộm Gram. Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram
BacterStain™ Ziehl Neelsen
Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Ziehl Neelsen tìm trực khuẩn kháng acid để chẩn đoán lao.
Bàn Rửa Tay Inox 1200
- Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
- Vật liệu bền bỉ
- Thiết kế thông minh
- Kích thước: D 1200 x S750 x C900 mm
Bàn Rửa Tay Inox 1500
- Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
- Vật liệu bền bỉ
- Thiết kế thông minh
- Kích thước: D 1500 x S750 x C900 mm
Bàn Rửa Tay Inox 1800
- Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
- Vật liệu bền bỉ
- Thiết kế thông minh
- Kích thước: D 1800 x S750 x C900 mm
Bàn Rửa Tay Inox 900
- Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
- Vật liệu bền bỉ
- Thiết kế thông minh
- Kích thước: D 900 x S750 x C900 mm
Buồng tắm khí Airshower, HUYAir AS
- Airshower là một phòng trung gian được lắp đặt giữa phòng bẩn và phòng sạch nhằm loại bỏ tối đa các chất nhiễm bẩn trên người nhân viên, và nguyên liệu trước khi vào phòng sạch, giảm thiểu sự nhiễm chéo vào khu vực phòng sạch.
- Bảo hành : 03 năm.
- Nhà máy chứng nhận ISO 9001 và 13485
Hộp trung chuyển mẫu có bộ lọc, HEPAPassBox – HUYAir HPB
- Passbox là một hộp trung chuyển sản phẩm,vật mẩu,dụng cụ từ phòng sạch qua phòng bẩn hoặc từ phòng sạch thấp sang phòng sạch cao hơn và ngược lại.
- Thiết bị, vật liệu được chuyển vào phòng thông qua pass box được trang bị bộ lọc Hepa cung cấp không khí sạch trong buồn đảm bảo các vật mẫu di chuyển qua nó luôn sạch.
- Bảo hành : 03 năm.
- Nhà máy chứng nhận ISO 9001 và 13485
Hộp trung chuyển mẫu, PassBox – HUYAir PB
- Mã sản phẩm: HUYAir PB
- Kích thước : R400 x S260|400 x C400, R500 x S260|500 x C500, R600 x S260|600 x C600
- Vật liệu: Thép kẽm sơn tĩnh điện | Inox 304 | Inox 316
- Khóa liên động
- Đèn UV khử khuẩn
KingBlender 400 – MÁY DẬP MẪU VI SINH
KingBlender 400 là máy dập mẫu vi sinh mạnh mẽ sử dụng trộn mẫu và đồng nhất vi sinh vật nhanh chóng và tiện lợi với kết quả chính xác và hiệu quả trong việc chuẩn bị mẫu vi sinh vật.
- Thể tích dập mẫu : 50 – 400 mL
- Tốc độ dập mẫu: 08 lần/giây
- Có trang bị cửa quan sát quá trình thực hiện.
- Có cảm biến phát hiện rò rỉ chất lỏng.
KingGraviDilu – MÁY PHA LOÃNG THEO TRỌNG LƯỢNG
KingGraviDilu là một giải pháp cho các phòng thí nghiệm với mục tiêu pha loãng các mẫu dựa theo trọng lượng. Từ đó, giúp cải thiện quy trình trở nên nhanh chóng, chính xác.
- Thao tác đơn giản.
- Chính xác và mạnh mẽ
- Giao diện thân thiện
KingPump1 – MÁY PHÂN PHỐI CHẤT LỎNG, MÔI TRƯỜNG
- KingPump1 là thiết bị bơm nhu động có độ chính xác cao để phân phối môi trường nuôi cấy, agar hay bất kỳ loại chất pha loãng nào cho thể tích từ vài microlit tới vài lít.
- Tốc độ dòng chảy: 1.5 ml/phút đến 400 ml/phút
- Tốc độ quay đầu bơm: 300 vòng/phút
- Ống Đường kính trong của ống: 3.2 mm, 4.8 mm, 6.4 mm, 8.0 mm
- Chế độ phân phối: Từng liều, tự động nhiều liều, chạy liên tục theo tốc độ
KingPump2 – MÁY PHÂN PHỐI CHẤT LỎNG, MÔI TRƯỜNG
KingPump2 là thiết bị bơm nhu động có độ chính xác cao để phân phối môi trường nuôi cấy, agar hay bất kỳ loại chất pha loãng nào cho thể tích từ 100 μL tới 100 L.
- Kích thước nhỏ gọn.
- Tiện dụng.
- Giao diện thân thiện với người dùng.