LabCell™ DMEM (Hight Glucose)
- DMEM (Hight Glucose) dòng sản phẩm môi trường nuôi cấy tế bào. Hàm lượng axit amin và vitamin có trong DMEM cao gấp 4 lần so với BME
- Code: 13002
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ GMEM
- GMEM thúc đẩy sự phát triển của tế bào thận Baby Hamster (BHK-21), nghiên cứu các yếu tố di truyền ảnh hưởng đến khả năng hoạt động của tế bào
- Code: 13001
- Quy cách: 500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ DMEM (Low Glucose)
- Chứa 1000 mg/L D-Glucose được dùng cho nuối cấy tế bào. Sản phẩm có thêm L-glutamine và Natri bicarbonate
- Code: 13003
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Ham’s F10
- Môi trường được lựa chọn để hỗ trợ sự phát triển của tế bào lưỡng bội ở người, tế bào bạch cầu để phân tích nhiễm sắc thể, mẫu cấy sơ cấp của mô chuột, thỏ và gà.
- Code: 13004
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Ham’s F12
- Ham’s F12 môi trường nuôi cấy tế bào tổng hợp, hỗ trợ tế bào CHO phát triển tối ưu
- Code: 13005
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Ham’s F14
- Ham’s F14 được phát triển từ môi trường Ham’s F12 Môi trường Ham’s F14 chứa nồng độ axit amin gấp đôi so với môi trường Ham’s F12 của Ham. Sản phẩm này còn được bổ sung Canxi clorua và Axit ascorbic
- Code: 13006
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ MC Coy’s 5A
- Môi trường hỗ trợ tăng trưởng tế bào động vật có vú chính có nguồn gốc từ tủy xương bình thường, da, lá lách, thận, phổi, phôi chuột và các mô khác.
- Code: 13007
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Leibovitz L15
- Môi trường hỗ trợ sự phát triển của tế bào thận khỉ HEP-2 ,mô phôi và mô người trưởng thành
- Code: 13008
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ RPMI 1640
- Môi trường làm giàu đa năng cung cấp điều kiện tối đa và tối ưu cho sự phát triển của tế bào trong môi trường nuôi cấy huyền phù.
- Code: 13009
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Penicillin-Streptomycin 100X
- Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng được sử dụng để ngăn ngừa hoặc loại bỏ vi khuẩn (Gram âm và Gram dương)
- Code: 13010
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ NutriStem hPSC XF
- Môi trường tổng hợp, không chứa xeno và huyết thanh, được dùng để hỗ trợ sự phát triển của tế bào gốc đa năng (hiPS) và tế bào gốc phôi người (hES) trong môi trường không cần lớp bổ trợ.
- Code: 13011
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Basal Medium Eagle (BME)
- Môi trường tăng sinh các dòng tế bào (Hela, L-Cells) và tế bào chính (nguyên bào sợi).
- Code: 13012
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Dulbecco’s Phosphate Buffered Saline – DPBS
- Nước muối đệm phốt phát được sử dụng trong việc duy trì sinh lý và hình thái tế bào động vật có vú hoặc dùng để rửa tế bào.
- Code: 13013
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Phosphate Buffered Saline – PBS
- PBS được sử dụng như một chất pha loãng, rửa tế bào và làm bộ đệm trong nhiều xét nghiệm sinh hóa/ tế bào.
- Code: 13014
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Earle’s Balanced Salts Solution – EBSS
- EBSS cung cấp một môi trường bảo tồn tính toàn vẹn cấu trúc và sinh lý của các tế bào động vật có vú trong ống nghiệm.
- Code: 13015
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ Hanks’ Balanced Salts Solution – HBSS
- Dung dịch muối cân bằng (HBSS) duy trì tính toàn vẹn cấu trúc và sinh lý của các tế bào in vitro.
- Code: 13016
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
LabCell™ HEPES Buffer 1M
- HEPES là một chất đệm hóa học hữu cơ zwitterionic thường được sử dụng trong môi trường nuôi cấy tế bào
- Code: 13017
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.