BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để kiểm tra độ nhạy cảm kháng sinh của các vi khuẩn dễ nuôi cấy.
- Code: 05037
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA) được công nhận là môi trường tham chiếu tiêu chuẩn để nghiên cứu khả năng kháng kháng sinh và sulfonamid của vi khuẩn. Môi trường này cũng rất hữu ích trong việc phân lập Neisseria và là môi trường nền lý tưởng để chuẩn bị môi trường thạch máu.
- Thành phần tiêu chuẩn của môi trường này tuân theo các quy định trong tiêu chuẩn NF U47-106 và NF U47-107.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
- Việc lựa chọn thành phần của môi trường được thiết kế để đảm bảo lượng thymine và thymidine rất thấp, vì đây là những chất có thể làm giảm hiệu quả của trimethoprim (một loại kháng sinh). Đồng thời, lượng para-aminobenzoic acid (PABA) và các chất tương tự cấu trúc của nó cũng được giữ ở mức rất thấp, vì chúng có thể cản trở tác dụng của sulfonamid.
- Do canxi và magie ảnh hưởng đến khả năng nhạy cảm của vi khuẩn Pseudomonas với aminoglycoside, Reller và cộng sự đã đề xuất giới hạn nồng độ các ion này như sau:
- Canxi: 50 – 100 mg/ lít
- Magie: 20 – 35 mg/ lít
- Phương pháp Kirby-Bauer được thực hiện bằng cách sử dụng các đĩa giấy nhỏ, đã được thấm kháng sinh và làm khô trước, sau đó đặt lên bề mặt môi trường agar. Khi đặt lên agar, đĩa giấy hút nước từ môi trường và làm kháng sinh tan ra, khuếch tán dần vào môi trường. Kết quả là, xung quanh mỗi đĩa hình thành một vùng nồng độ kháng sinh giảm dần.
- Trong khi kháng sinh khuếch tán, vi khuẩn trên bề mặt agar cũng bắt đầu phát triển. Ở những nơi nồng độ kháng sinh đủ thấp, vi khuẩn tiếp tục nhân lên và tạo thành mảng khuẩn lạc có thể nhìn thấy. Tuy nhiên, ở những vùng nồng độ kháng sinh đủ cao để ngăn chặn sự phát triển, sẽ không có vi khuẩn xuất hiện, tạo thành một vùng ức chế (vùng không có vi khuẩn) xung quanh đĩa giấy.
- Kích thước của vùng ức chế này được đo để đánh giá độ nhạy cảm của vi khuẩn. Đường kính vùng ức chế càng lớn, vi khuẩn càng nhạy với kháng sinh. Kết quả này được so sánh với bảng tiêu chuẩn để xác định vi khuẩn có nhạy cảm hay kháng với kháng sinh được thử nghiệm.
Kiểm tra độ nhạy kháng sinh (Phương pháp Kirby-Bauer):
- Sử dụng mẫu vi khuẩn thuần chủng từ môi trường BacterTubeTM Tryptone Soy Broth (TSB) với độ đục tương ứng với độ mờ tiêu chuẩn của dung dịch barium sulfate (0,5 theo thang đo McFarland).
- Thu thập mẫu cấy bằng que tăm bông vô trùng.
- Cấy mẫu lên môi trường agar bằng cách quét tăm bông 2 – 3 lần trên toàn bộ bề mặt agar để phân bố mẫu đồng đều.
- Để đĩa môi trường khô trong 10 phút trước khi đặt đĩa kháng sinh.
- Đặt đĩa kháng sinh lên bề mặt agar với lực nhẹ để đảm bảo đĩa bám chắc. Đĩa kháng sinh cần cách mép đĩa ít nhất 15 mm và có khoảng cách đủ xa để các vùng ức chế không chồng lấn.
- Ủ đĩa ở 37°C trong 18 – 24 giờ.
CHÚ Ý:
Phương pháp Kirby-Bauer được công nhận là phương pháp đáng tin cậy và có độ tái lập cao nhất. Tuy nhiên, có thể sử dụng các phương pháp khác nếu quy trình chuẩn bị mẫu và cấy vi khuẩn đã được nghiên cứu và chuẩn hóa cẩn thận.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Đo kích thước các vùng ức chế.
- Tham khảo bảng diễn giải kích thước vùng ức chế được cung cấp bởi nhà sản xuất đĩa kháng sinh để xác định mối tương quan giữa vùng ức chế và nồng độ ức chế tối thiểu (M.I.C.).
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Đĩa kháng sinh | Giới hạn vùng vô khuẩn (mm) |
P. aeruginosa ATCC 9027 | Ủ trong 18 – 24 giờ ở 35 – 37 °C | Gentamicin 10 μg | 16 – 21 |
S. aureus ATCC 25923 | Erythromucin 15 μg | 22 – 30 | |
E.coli ATCC 35218 | Ampicillin 10 μg | 16 – 22 |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Acid hydrolysate of casein | 17,5 g |
Meat extract | 2,0 g |
Soluble starch | 1,5 g |
Agar | 17,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,3 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA) | 05037 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterPlate™ Mueller Hinton + Horse Blood + NAD (MHF)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh của các vi sinh vật khó nuôi cấy, yêu cầu nồng độ NAD+ cao.
- Code: 05029
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05033-1
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Muller Hinton Chocolate Agar (MHCA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh hoặc giấy MIC trên các vi sinh vật khó nuôi cấy
- Code: 05040
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05040
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar có 4% NaCl
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh hoặc dải MIC với Oxacillin trên Staphylococcus aureus.
- Code: 05038
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05038
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Mueller Hinton Blood Agar (MHBA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh của các loại vi khuẩn dễ nuôi cấy.
- Code: 05039
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05039
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar, Glucose-Methylene Blue
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng nấm bằng phương pháp khuếch tán đĩa đối với nấm men.
- Code: 05033
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05033
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar Máu Ngựa (MHHBA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh của các loại vi khuẩn dễ nuôi cấy.
- Code: 05041
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05041
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ