I. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
TraceCellTM F12 Nutrient Medium (Ham’s F12) là môi trường được thử nghiệm về khả năng hỗ trợ CHO-K1 hoặc tế bào Hela phát triển.
II. MÔ TẢ
TraceCellTM F12 Nutrient Medium (Ham’s F12) được sử dụng cho sự phát triển dòng vô tính không huyết thanh của các tế bào buồng trứng chuột lang Trung Quốc (CHO), tế bào phổi và tế bào L của chuột. Nó thường được sử dụng với huyết thanh thẩm tách, hormone, selen và các chất bổ sung khác cho môi trường nuôi cấy không có huyết thanh. Nó là môi trường được lựa chọn để hỗ trợ sự phát triển của các tế bào có nguồn gốc từ loài gặm nhấm, đặc biệt là thỏ và chuột và đã được chứng minh là môi trường nhân bản tuyệt vời để nuôi cấy tế bào u tủy và tế bào lai..
III. THÀNH PHẦN
Trong 1 lít môi trường
HAM’S F12 | TraceCell HAM.F12.1 | TraceCell HAM.F12.2 |
(F12 Nutrient Medium) | mg/l | mg/l |
Amino acids | ||
Glycine | 7,51 | 7,51 |
L-Alanine | 9 | 9 |
L-Arginine Monohydrochloride | 211 | 211 |
L-Asparagine Monohydrate | 15,01 | 15,01 |
L-Aspartic Acid | 13,3 | 13,3 |
L-Cysteine Monohydrochloride Monohydrate | 35 | 35 |
L-Glutamic Acid | 14,7 | 14,7 |
L-Glutamine | 146 | / |
L-Histidine Monohydrochloride Monohydrate | 20,96 | 20,96 |
L-Isoleucine | 3,94 | 3,94 |
L-Leucine | 13,1 | 13,1 |
L-Lysine Monohydrochloride | 36,5 | 36,5 |
L-Methionine | 4,48 | 4,48 |
L-Phenylalanine | 4,96 | 4,96 |
L-Proline | 34,5 | 34,5 |
L-Serine | 10,5 | 10,5 |
L-Threonine | 11,9 | 11,9 |
L-Tryptophan | 2,04 | 2,04 |
L-Tyrosine Disodium Salt Dihydrate | 7,78 | 7,78 |
L-Valine | 11,7 | 11,7 |
Muối vô cơ | ||
Calcium Chloride Dihydrate | 44,1 | 44,1 |
Cupric Sulfate Pentahydrate | 0,0025 | 0,0025 |
Ferrous Sulfate Heptahydrate | 0,834 | 0,834 |
Magnesium Chloride Hexahydrate | 123 | 123 |
Potassium Chloride | 224 | 224 |
Sodium Bicarbonate | 1176 | 1176 |
Sodium Chloride | 7599 | 7599 |
Sodium Phosphate Dibasic Anhydrous | 142,04 | 142,04 |
Zinc Sulfate Heptahydrate | 0,863 | 0,863 |
Vitamins | ||
Choline Chloride | 13,96 | 13,96 |
D-Biotin | 0,0073 | 0,0073 |
D-Ca Pantothenate | 0,48 | 0,48 |
Folic Acid | 1,32 | 1,32 |
Myo-Inositol | 18 | 18 |
Nicotinamide | 0,037 | 0,037 |
Pyridoxine Hydrochloride | 0,062 | 0,062 |
Riboflavin | 0,038 | 0,038 |
Thiamine Hydrochloride | 0,34 | 0,34 |
Vitamin B12 | 1,36 | 1,36 |
Các thành phần khác | ||
D-Glucose Anhydrous | 1802 | 1802 |
Hypoxanthine | 4,08 | 4,08 |
Linoleic Acid | 0,084 | 0,084 |
Phenol Red Solution Salt | 1,3 | 1,3 |
Putrescine + 2HCL | 0,161 | 0,161 |
Sodium Pyruvate | 110 | 110 |
Thioctic Acid | 0,21 | 0,21 |
Thymidine | 0,73 | 0,73 |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7,3 ± 0,3
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Môi trường bảo quản ≤ -150C tránh ánh sáng.
– Môi trường đã mở bảo quản ở 2-80C, tránh ánh sáng dùng trong 2 tuần.
– Môi trường có thể dùng trong hệ thống nuôi cấy kín hoặc mở.
Lưu ý: với những sản phẩm bảo quản đông lạnh ở -200C cần rã bằng cahs xoáy chai trong bồn nước ở 370C trước khi thực hiện những bước trên.
V. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
– Không sử dụng nếu nhìn thấy kết tủa.
– Không sử dụng khi quá hạn sử dụng ghi trên nhãn sản phẩm.
– Sản phẩm chỉ sử dụng trong chuẩn đoán in vitro, không dùng để đưa trực tiếp vào cơ thể người.
VI. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN
– Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
– Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
VII. QUY TẮC ĐÓNG GÓI
Đóng gói: 500mL/chai; 1000mL/chai.
VIII. HẠN SỬ DỤNG
Hạn sử dụng: 12 tháng.