- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterChrom™ Nấm men, nấm mốc Agar định lượng nấm men và nấm mốc trong vật bất kể hoạt độ nước của chúng hoặc sử dụng để kiểm tra các mẫu môi trường trong khu vực sản xuất. Trong mẫu nước, nấm men và nấm mốc phân tích bằng cách lọc màng
NGUYÊN TẮC
Vi sinh vật Khuẩn lạc Saccharomyces cerevisiae WDCM 00058 PR ≥ 50 % Candida albicans WDCM 00054 PR ≥ 50 % Aspergillus brasiliensis WDCM 00053 PR ≥ 50 % Escherichia coli WDCM 00013 Bị ức chế Bacillus subtilis ssp. spizizenii WDCM 00003 Bị ức chế
- Để các đĩa môi trường ổn định ở nhiệt độ phòng. Làm khô các đĩa trên trong tủ ấm bằng cách hé một phần đĩa.
- Hút 0,1mL mẫu thử đã pha loãng theo nồng độ cần khảo sát, trãi đều dịch bằng que cấy trang
- Ủ đĩa ở 25 ± 1°C trong 54 – 72 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Đọc kết quả ở đĩa thạch chứa nồng độ cần khảo sát
- Độ đồng nhất: Môi trường đồng nhất về màu sắc, không lợn cợn, không tách lớp.
- Màu sắc môi trường: Thạch màu trắng sữa, đục
- Độ vô trùng: không có vi khuẩn/ vi nấm mọc sau khi ủ 25 ± 1°C/ 54 – 72 giờ
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC
CHỦNG VI SINH VẬT | Phát triển sau 16 – 24 giờ | KẾT QUẢ NUÔI CẤY Ở 35 – 370C |
Saccharomyces cerevisiae ATCC 20827 | PR ≥ 50 % | |
Candida albicans ATCC 10231 | PR ≥ 50 % | |
Aspergillus brasiliensis ATCC 16404 | PR ≥ 50 % | |
Escherichia coli ATCC 25922 | Bị ức chế | |
Bacillus subtilis ssp. Spizizenii | Bị ức chế |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Peptone | 10,0 g |
Glucose | 18,0 g |
Growth promotors | 1,0 g |
Selective system | 1,0 g |
Bacteriological agar | 15,5 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 5.6 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quý cách |
BacterChrom™ Nấm men, nấm mốc Agar | 01001 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |