SwabCollect™ Letheen Broth, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Letheen Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108016
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- SwabCollect™ Letheen Broth, 10 mL được thiết kế để lấy mẫu vi sinh vật từ các bề mặt và khu vực khó tiếp cận trong môi trường chế biến thực phẩm, y tế và dược phẩm. Sản phẩm hỗ trợ thu thập mẫu từ các vị trí hẹp hoặc khu vực không dễ tiếp cận, đảm bảo vi sinh vật được bảo vệ trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích. Môi trường Letheen Broth là môi trường tiền tăng sinh giàu dinh dưỡng, giúp kiểm tra hiệu quả của các quy trình khử trùng, đồng thời duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
NGUYÊN TẮC
- SwabCollect™ Letheen Broth, 10 mL sử dụng tăm bông kết hợp với ống nhựa chứa 10 mL môi trường Letheen Broth để thu thập vi sinh vật từ bề mặt. Letheen Broth là một môi trường giàu dinh dưỡng, chứa lecithin và Tween 80. Lecithin có khả năng trung hòa các hợp chất amoni bậc bốn, một thành phần chính trong các chất tẩy rửa, giúp đảm bảo rằng các vi sinh vật không bị tác động bởi chất khử trùng còn sót lại trên bề mặt. Tween 80 trung hòa các chất tẩy rửa như phenol, hexachlorophene và formalin, giúp bảo vệ vi sinh vật khỏi những ảnh hưởng của các chất này. Quá trình này giúp phục hồi và duy trì sự ổn định của vi sinh vật trong môi trường chế biến thực phẩm, đảm bảo chúng phát triển tốt trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích trước khi chuyển sang môi trường chọn lọc mà không bị thay đổi đặc tính.
- Kiểm tra sản phẩm SwabCollect™ để đảm bảo không bị hư hỏng hoặc nhiễm bẩn trong quá trình bảo quản.
- Ghi thông tin mẫu lên nhãn dán có sẵn trên ống nhựa chứa dung dịch.
- Mở nắp ống chứa dung dịch một cách cẩn thận để tránh làm nhiễm bẩn môi trường bên trong.
- Nhúng đầu tăm bông vào dung dịch trong ống, đảm bảo đầu tăm bông được làm ẩm hoàn toàn với dung dịch.
- Lấy mẫu vi sinh vật bằng cách dùng tăm bông chà xát lên khu vực cần lấy mẫu. Lưu ý không chạm tay vào đầu tăm bông.
- Đưa đầu tăm bông vào lại ống chứa dung dịch.
- Bẻ đầu thừa của tăm bông sao cho vừa với ống chứa dung dịch.
- Đóng nắp ống nhựa một cách chặt chẽ để bảo vệ mẫu và tránh ô nhiễm trong suốt quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển mẫu ngay lập tức đến phòng thí nghiệm để đảm bảo sự ổn định của vi sinh vật trong mẫu, tuân thủ các quy định bảo quản mẫu.
- Sản phẩm SwabCollect™ Letheen Broth, 10 mL được sản xuất trong môi trường khép kín, tuân thủ các quy định vệ sinh nghiêm ngặt. Ống nhựa và tăm bông được tiệt trùng bằng phương pháp gamma irradiation, đảm bảo không có vi sinh vật ảnh hưởng đến chất lượng mẫu.
- BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm môi trường bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi |
S. Typhimurium ATCC 14028 |
18 – 24 giờ ở 35 – 37°C |
Mọc tốt |
E. coli ATCC 35218 | Mọc tốt | |
S. aureus ATCC 25923 | Mọc tốt |
1. Dụng cụ
- Tăm bông vô trùng
- Ống nhựa kích thước 16 x 100 mm vô trùng
2. Môi trường
- Thể tích dung dịch trong ống nhựa: 10 mL
- Thành phần cơ bản của môi trường
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Casein peptone | 5,0 g |
Beef extract | 5,0 g |
Polysorbate 80 (Tween 80) | 5,0 g |
Lecithin | 0,7 g |
Meat peptone | 20,0 g |
Sodium bisulfite | 0,1 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Yeast extract | 2,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,2 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
SwabCollect™ Letheen Broth, 10 mL | 4108016 | 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Một bộ bao gồm: 1 ống nhựa chứa môi trường bảo quản mẫu và 1 tăm bông vô trùng. |
Sản phẩm tương tự
SwabCollect™ Saline (0.9% NaCl), 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa dung dịch Saline (0.9% NaCl) để duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108017
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Half-Fraiser Broth, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Half Fraser Broth để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108027
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Alkaline Saline Peptone Water, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Alkaline Saline Peptone Water để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật, đồng thời trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại, giúp vi sinh vật ổn định trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108023
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Buffered Peptone Water, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường BPW để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108004
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Saline (0.9% NaCl), 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa dung dịch Saline (0.9% NaCl) để duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108020
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Butterfield’s Solution, 4 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa đệm Butterfield’s Solution để duy trì sự sống và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108010
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 018 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Letheen Broth, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Letheen Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108013
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Butterfield’s Solution, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa đệm Butterfield’s Solution để duy trì sự sống và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108009
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Butterfield’s Solution, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa đệm Butterfield’s Solution để duy trì sự sống và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108012
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Half Fraser Broth, 4 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Half Fraser Broth để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108026
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.