- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
SwabCollect™ Cary Blair without Charcoal, 5mL dược sử dụng để lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu vi sinh vật.
- NGUYÊN TẮC
SwabCollect™ Cary Blair without Charcoal, 5mL được sử dụng để thu thập và vận chuyển mẫu bệnh phẩm lâm sàng. Môi trường này cũng được khuyến nghị sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm. Vì môi trường vận chuyển này có độ pH cao, khả năng sống của vi khuẩn Vibrio có thể được duy trì trong thời gian dài hơn. Môi trường này cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sự phục hồi của các loài Salmonella và Shigella.
Môi trường cơ bản được chuẩn bị với lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để tạo điều kiện cho vi khuẩn sống sót mà không bị nhân lên. Natri thioglycollate có thế oxy hóa khử thấp. Độ pH kiềm của môi trường giúp giảm thiểu sự phá hủy vi khuẩn do sự hình thành axit. Dinatri hydrophosphat đệm môi trường trong khi natri clorua duy trì cân bằng thẩm thấu.
- Kiểm tra sản phẩm SwabCollect™ để đảm bảo không bị hư hỏng hoặc nhiễm bẩn trong quá trình bảo quản.
- Bóc túi vô trùng tại điểm được đánh dấu.
- Mở nắp ống vận chuyển.
- Rút tăm bông và lấy mẫu. Trong quá trình lấy mẫu, đầu tăm bông chỉ nên chạm vào vùng nghi ngờ nhiễm trùng để giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng.
- Đặt tăm bông vào ống vận chuyển và đậy chặt nắp để bịt kín hoàn toàn.
- Ghi lại tên và thông tin bệnh nhân trên nhãn ống.
- Gửi mẫu đến phòng xét nghiệm để phân tích ngay lập tức.
- Thận trọng: Khi lấy mẫu tăm bông từ bệnh nhân, cần cẩn thận không sử dụng lực hoặc áp lực quá mạnh vì có thể làm gãy cán tăm bông.
- Sản phẩm SwabCollect™ Cary Blair without Charcoal, 5mL được sản xuất trong môi trường khép kín, tuân thủ các quy định vệ sinh nghiêm ngặt. Ống nhựa và tăm bông được tiệt trùng bằng phương pháp chiếu khí gas EO, đảm bảo không có vi sinh vật ảnh hưởng đến chất lượng mẫu.
- BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm môi trường bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi |
Escherichia coli ATCC 25922 | 18 – 24 giờ ở 35 – 37°C | Mọc tốt |
Neisseria meningitidis ATCC 13090 | Mọc tốt | |
Salmonella Typhimurium ATCC 14028 | Mọc tốt | |
Shigella flexneri ATCC 12022 | Mọc tốt |
Dụng cụ
- Tăm bông vô trùng
- Ống nhựa kích thước 13 x 172 mm vô trùng
Môi trường
- Thể tích dung dịch trong ống nhựa: 5 mL
- Thành phần cơ bản của môi trường
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Disodium hydrogen phosphate | 1,1 g |
Sodium thioglycollate | 1,5 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Phenol red | 0,018 g |
Agar | 5,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 8,4 ± 0,2
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
SwabCollect™ Cary Blair without Charcoal, 5mL | 4106010 | 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Một bộ bao gồm: 1 ống nhựa chứa môi trường bảo quản mẫu và 1 tăm bông vô trùng. |
Sản phẩm tương tự
SwabCollect™ Letheen Broth, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Letheen Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108016
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Alkaline Saline Peptone Water, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Alkaline Saline Peptone Water để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật, đồng thời trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại, giúp vi sinh vật ổn định trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108023
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ D/E Neutralizing Broth, 4 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường D/E Neutralizing Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108030
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Maximum Recovery Diluent, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Maximum Recovery Diluent để thu hồi và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108035
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Neutralizing Buffer, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa dung dịch Neutralizing Buffer để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108008
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Buffered Peptone Water, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường BPW để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108004
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Buffered Peptone Water, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường BPW để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108001
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Letheen Broth, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Letheen Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108015
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Maximum Recovery Diluent, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Maximum Recovery Diluent để thu hồi và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108033
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Neutralizing Buffer, 4 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa dung dịch Neutralizing Buffer để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108006
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.