MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Nutrient Agar (NA) chủ yếu được sử dụng để nuôi cấy và bảo quản các chủng vi khuẩn dễ nuôi cấy. Môi trường này phù hợp để nuôi cấy cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, đồng thời là môi trường cơ bản để đánh giá sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường phòng thí nghiệm. Ngoài ra, môi trường này còn được sử dụng để bảo quản lâu dài các chủng vi khuẩn, vì ống thạch nghiêng cung cấp diện tích bề mặt lớn hơn cho sự phát triển của vi khuẩn, giúp vi khuẩn phát triển tốt hơn so với các ống thạch thông thường
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Nutrient Agar (NA) dựa trên các thành phần cơ bản như peptone, natri clorua và agar. Những thành phần này cung cấp các chất dinh dưỡng thiết yếu cần thiết cho sự phát triển của vi khuẩn. Trong ống thạch nghiêng, môi trường này tạo ra một bề mặt lớn và ổn định, cho phép vi khuẩn phát triển ở trạng thái tối ưu. Bề mặt nghiêng giúp duy trì độ ẩm cần thiết cho sự phát triển của vi khuẩn, đồng thời ngăn ngừa mẫu bị khô, đảm bảo điều kiện lý tưởng để nuôi cấy suốt quá trình nghiên cứu
- Làm nóng đầu que cấy trong ngọn lửa đèn cồn cho đến khi đỏ rực, sau đó nhẹ nhàng làm nóng cán que cấy để đảm bảo toàn bộ que cấy nóng đều.
- Cấy giống lên trên bề mặt thạch nghiêng bằng cách đặt nhẹ đầu que cấy lên bề mặt môi trường ở đáy ống.
- Sau đó, cấy theo hình chữ Zích Zắc từ đáy ống nghiệm lên đến đầu trên mặt thạch nghiên
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ trong thời gian yêu cầu (thường từ 18 – 24 giờ), quan sát sự phát triển của khuẩn lạc dựa trên độ đục của môi trường hoặc sự xuất hiện của các đặc điểm khuẩn lạc điển hình.
- Nhận dạng vi khuẩn: Để xác định chính xác vi khuẩn phân lập, cần tiến hành các xét nghiệm bổ sung như xét nghiệm sinh hóa, nhuộm Gram hoặc các phương pháp thích hợp khác.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
| S. Typhimurium ATCC 14028 | Ủ ở 35 – 37°C trong
18 – 24 giờ |
Mọc tốt |
| E. coli ATCC 35812 | ||
| S. sonrei ATCC 29930 |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Peptone | 6,0 g |
| Beef extract | 1,0 g |
| Yeast extract | 2,0 g |
| Sodium chloride | 50,0 g |
| Agar | 14,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,3 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterTube™ Nutrient Agar (NA) | 08020 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
Bàn Rửa Tay Inox 900
- Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
- Vật liệu bền bỉ
- Thiết kế thông minh
- Kích thước: D 900 x S750 x C900 mm
Tủ Lưu Trữ Hoá Chất – HUYStore BSC
Tủ lưu trữ hoá chất, HUYStore BSC, lý tưởng nhất để lưu trữ các dung môi, axit và hóa chất độc hại bên trong phòng thí nghiệm. Tủ được làm bằng thép sơn tĩnh điện hoặc thép không gỉ (SUS 304). Kệ lưu trữ cũng được làm bằng thép sơn tĩnh điện hoặc SUS 304 và cửa sổ kính để dễ dàng quan sát bên trong.
- Kích thước tiêu chuẩn : 1000mm | 1200mm | 1500mm.
- Bảo hành : 03 năm.
Model HUYStore FCS – 1500 | Tủ lưu trữ hoá chất có lọc
- Tủ được trang bị bộ lọc carbon giúp hấp thụ lượng khí thoát ra ngoài trong quá trình lưu trữ.
- Bộ điều khiển tích hợp vi xử lý với màn hình cảm ứng 4.3-inch
- Kích thước tiêu chuẩn: 1500mm
- Bảo hành : 03 năm.
BacterChrom™ STEC Agar Plates
- Ready-to-use chromogenic medium on 90mm plates for qualitative analysis of Shiga toxin-producing Escherichia coli (STEC).
- Code: 01014
- Packaging: 10 plates/box or as per customer requirements.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 03 months from the date of manufacture.
LabCell™ HEPES Buffer 1M
- HEPES is a zwitterionic organic chemical buffer commonly used in cell culture media.
- Code: 13017
- Packaging: 500mL/ bottle or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 24 months from the date of manufacture.
Tecra.FFU.Clean
- Construction: Polyurethane powder coated Galvanized Steel/Stainless Steel 304.
- Filter: HEPA/ULPA.
- Fan: AC/EC.
- Velocity: 0.45m/s.
- Filter Replacement Access: Room-Side.
HUYlabBench™AS
- Specially designed to support such as automatic liquid handling system, robots, automatic DNA/RNA extraction, etc.
- Integrated electrical outlet.
- Chemical resistant Worktop.
- Electro Galvanized Steel (EGI) structure with powder coating resists chemical corrosion and withstands harsh laboratory environments.
Tủ Cân Mẫu Bột, HUYAir PWB
- Đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469.
- Tủ đạt chuẩn do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
- Kích thước tiêu chuẩn: 700mm | 900mm | 1200mm | 1500mm.
- Bảo hành : 03 năm.
TraceMedia™ Thạch máu – TM0722
Môi trường đổ sẵn 90mm dùng để nuôi cấy, phân lập hầu hết các loại vi sinh vật. Phân biệt các kiểu hình tiêu huyết alpha, beta, gamma…
- ISO 13485
- Điều kiện vận chuyển: 2 – 25°C
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp
- Hạn sử dụng: 03 tháng
Tecra.FFU.Eco
- Construction: Galvanized Steel.
- Filter: HEPA/ULPA.
- Fan: AC.
- Velocity: 0.45m/s.
- Filter Replacement Access: Room-Side.

En


