BacterChrom™ C3GR
- Môi trường sinh màu sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để phát hiện định tính trực tiếp vi khuẩn Enterobacteriaceae kháng cephalosporin thế hệ thứ ba (C3GR-E).
- Code: 01027
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterChrom™ C3GR là môi trường nuôi cấy sinh màu chọn lọc và phân biệt, được thiết kế để phát hiện định tính trực tiếp sự hiện diện của vi khuẩn Enterobacteriaceae kháng cephalosporin thế hệ thứ ba (C3GR-E) trong đường tiêu hóa. Môi trường này cũng có thể hoạt động như một chỉ báo cảnh báo sớm trong các xét nghiệm chẩn đoán, báo hiệu khả năng hiện diện của vi khuẩn kháng đa thuốc.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
- BacterChrom™ C3GR sử dụng các cơ chất sinh màu phản ứng với hoạt tính enzym đặc hiệu của C3GR-E, tạo ra các màu sắc khuẩn lạc đặc trưng để nhận diện trực quan. Các chất chọn lọc trong môi trường ức chế vi sinh vật không mục tiêu, đảm bảo tính đặc hiệu cao. Sự kết hợp này giúp nhận diện sơ bộ nhanh chóng các vi khuẩn Enterobacteriaceae kháng thuốc, hỗ trợ các nỗ lực kiểm soát nhiễm khuẩn trong môi trường lâm sàng.
- Để đĩa môi trường về nhiệt độ phòng trước khi cấy mẫu, làm khô đĩa trong tủ ấm bằng cách mở một phần nắp.
- Cấy mẫu trực tiếp lên bề mặt đĩa.
- Ủ trong điều kiện hiếu khí ở nhiệt độ 35 – 37°C trong 18 – 24 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Đọc và diễn giải định tính kết quả trên đĩa:
Vi sinh vật | Hình thái khuẩn lạc đặc trưng |
C3GR E.coli | Hồng đậm đến đỏ nhạt |
C3GR KEC (Klebsiella, Enterobacter, Citrobacter) | Xanh kim loại (+/- quầng đỏ) |
C3GR Proteus | Quầng nâu |
C3GR E.coli | Bị ức chế |
Các chủng Gram (+) | Bị ức chế |
Các chủng Gram (-) khác không kháng thuốc | Phần lớn bị ức chế |
Nấm men | Hồng đậm đến đỏ nhạt |
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
C3GR E. coli CIP 103982 | Ủ trong 18 – 24 giờ ở 35 – 37°C | Khuẩn lạc nhỏ màu đỏ nhạt |
C3GR K. pneumoniae ATCC 700603 | Khuẩn lạc màu xanh kim loại (+/- quầng đỏ) | |
E. faecalis ATCC 29212 | Bị ức chế | |
P. aeruginosa ATCC 9027 | Bị ức chế | |
E. coli ATCC 35218 | Bị ức chế | |
C. albicans ATCC 10231 | Bị ức chế | |
S. aureus ATCC 25923 | Bị ức chế |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Peptone và yeast extract | 17,0 g |
Chromogenic mix | 27,3 g |
Selective mix | 0,37 g |
Agar | 15,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,0 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterChrom™ C3GR | 01027 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
TraceMedia™ Thạch máu – TM0722
Môi trường đổ sẵn 90mm dùng để nuôi cấy, phân lập hầu hết các loại vi sinh vật. Phân biệt các kiểu hình tiêu huyết alpha, beta, gamma…
- ISO 13485
- Điều kiện vận chuyển: 2 – 25°C
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp
- Hạn sử dụng: 03 tháng
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceChem™ PBS 10X, pH 7.4
- Mã sản phẩm: TC0422.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceChem™ EDTA 0.5M, pH 8.0
- Mã sản phẩm: TC0322.
- Quy cách: 100ml, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
BacterBag™ Buffered Peptone Water
- Dùng trong nhiều thử nghiệm như pha loãng mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị các chất pha sẵn và dãy nồng độ.
- Code: BB0103, BB0105
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
TraceBead™ Kit tách chiết acid nucleic bằng hạt từ
- Mã sản phẩm: TB0422.
- Quy cách: 36, 100, 500 test/bộ.
- Bán tự động/tự động.
- Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
- Thu hồi cao : có thể đạt 25 µg.
- Bảo quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
- Magnetic Beads, Proteinase K, RNase A: 2 – 8°C.
- Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.
TraceChem™ Tris-HCl 1M, pH 8.0
- Mã sản phẩm: TC0622.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
HUYlabBench™ HPLC
- Specially designed for liquid chromatography (LC)
- Integrated electrical outlet.
- Chemical resistant Worktop
- Electro Galvanized Steel (EGI) structure with powder coating resists chemical corrosion and withstands harsh laboratory environments.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceDetect™ Kit phát hiện định lượng HBV bằng qPCR
Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceBead™ Kít tách chiết DNA bộ gen vi khuẩn bằng hạt từ
- Mã sản phẩm: TB0222.
- Quy Cách: 36, 100, 500 test/bộ.
- Bán tự động/tự động.
- Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
- Thu hồi cao : có thể đạt 100 µg.
- Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
- Magnetic Beads, Proteinase K, RNase A: 2 – 8°C.
- Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.
BacterPlate™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90 mm sử dụng để để phân lập và định lượng enterococci trong thực phẩm và dược phẩm.
- Code: 05059
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.