SwabCollect™ D/E Neutralizing Broth, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường D/E Neutralizing Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108031
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
SwabCollect™ D/E Neutralizing Broth, 5 mL được thiết kế để lấy mẫu vi sinh vật từ các bề mặt trong môi trường chế biến thực phẩm, y tế và dược phẩm. Mục đích chính của sản phẩm là hỗ trợ thu thập mẫu vi sinh vật từ các bề mặt lớn, dễ tiếp cận, các khu vực xung quanh trong các cơ sở sản xuất thực phẩm. D/E Neutralizing Broth giúp trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- NGUYÊN TẮC
SwabCollect™ D/E Neutralizing Broth, 5 mL sử dụng tăm bông kết hợp với ống nhựa chứa 5 mL môi trường D/E Neutralizing Broth để thu thập vi sinh vật từ bề mặt. D/E Neutralizing Broth giúp trung hòa tác dụng của các chất khử trùng như chlorine, các hợp chất amoni bậc bốn, iodine, phenolic, thủy ngân, formaldehyde và glutaraldehyde, bảo vệ vi sinh vật khỏi sự tác động của các chất này. Môi trường này cung cấp các thành phần dinh dưỡng cần thiết để phục hồi và thúc đẩy sự phát triển của vi sinh vật, đồng thời duy trì sự sống của chúng trong suốt quá trình vận chuyển. D/E Neutralizing Broth không chỉ trung hòa các chất khử trùng mà còn giúp giữ nguyên đặc tính của vi sinh vật, đảm bảo kết quả phân tích chính xác. Bromocresol purple có mặt trong môi trường như một chỉ thị màu, giúp theo dõi quá trình trung hòa.
- Kiểm tra sản phẩm SwabCollect™ để đảm bảo không bị hư hỏng hoặc nhiễm bẩn trong quá trình bảo quản.
- Ghi thông tin mẫu lên nhãn dán có sẵn trên ống nhựa chứa dung dịch.
- Mở nắp ống chứa dung dịch một cách cẩn thận để tránh làm nhiễm bẩn môi trường bên trong.
- Nhúng đầu tăm bông vào dung dịch trong ống, đảm bảo đầu tăm bông được làm ẩm hoàn toàn với dung dịch.
- Lấy mẫu vi sinh vật bằng cách dùng tăm bông chà xát lên khu vực cần lấy mẫu. Lưu ý không chạm tay vào đầu tăm bông.
- Đưa đầu tăm bông vào lại ống chứa dung dịch.
- Bẻ đầu thừa của tăm bông sao cho vừa với ống chứa dung dịch.
- Đóng nắp ống nhựa một cách chặt chẽ để bảo vệ mẫu và tránh ô nhiễm trong suốt quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển mẫu ngay lập tức đến phòng thí nghiệm để đảm bảo sự ổn định của vi sinh vật trong mẫu, tuân thủ các quy định bảo quản mẫu.
- Sản phẩm SwabCollect™ D/E Neutralizing Broth, 5 mL được sản xuất trong môi trường khép kín, tuân thủ các quy định vệ sinh nghiêm ngặt. Ống nhựa và tăm bông được tiệt trùng bằng phương pháp gamma irradiation, đảm bảo không có vi sinh vật ảnh hưởng đến chất lượng mẫu.
- BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm môi trường bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi |
Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013) | 24 – 48 giờ ở 35 – 37°C | Mọc tốt, dung dịch màu vàng |
Staphylococcus aureus ATCC 25923 (WDCM 00034) | Mọc tốt, dung dịch màu vàng | |
Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031) | Mọc tốt, dung dịch màu vàng |
Dụng cụ
- Tăm bông vô trùng
- Ống nhựa kích thước 16 x 100 mm vô trùng
Môi trường
- Thể tích dung dịch trong ống nhựa: 5 mL
- Thành phần cơ bản của môi trường
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Dextrose | 10,0 g |
Sodium bisulfite | 2,5 g |
Lecithin | 7,0 g |
Yeast extract | 2,5 g |
Sodium thiosulfate | 6,0 g |
Sodium thioglycollate | 1,0 g |
Casein peptone | 5,0 g |
Brom cresol purple | 0,02 g |
Polysorbate 80 (Tween 80) | 5,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,6 ± 0,2
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
SwabCollect™ D/E Neutralizing Broth, 5 mL | 4108031 | 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Một bộ bao gồm: 1 ống nhựa chứa môi trường bảo quản mẫu và 1 tăm bông vô trùng. |
Sản phẩm tương tự
SwabCollect™ Half-Fraiser Broth, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Half Fraser Broth để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108027
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Neutralizing Buffer, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa dung dịch Neutralizing Buffer để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108007
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Saline (0.9% NaCl), 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa dung dịch Saline (0.9% NaCl) để duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108020
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Maximum Recovery Diluent, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Maximum Recovery Diluent để thu hồi và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108035
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Cary Blair with Charcoal, 5mL
- Khuyến nghị sử dụng để thu thập và vận chuyển mẫu bệnh phẩm lâm sàng
- Code: 4106009
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Neutralizing Buffer, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa dung dịch Neutralizing Buffer để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108005
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Butterfield’s Solution, 4 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa đệm Butterfield’s Solution để duy trì sự sống và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108010
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 018 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Buffered Peptone Water, 4 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường BPW để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108002
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Maximum Recovery Diluent, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Maximum Recovery Diluent để thu hồi và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108033
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Letheen Broth, 5 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Letheen Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108015
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.