MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTest™ Bộ thuốc thử tìm Nitrite là để phát hiện và xác định sự hiện diện của ion nitrite trong các mẫu nước, thực phẩm, hoặc môi trường. Nitrite là một hợp chất hóa học có thể có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe con người và động vật nếu vượt quá mức cho phép, do đó việc phát hiện và đo lường nitrit là rất quan trọng trong các lĩnh vực như kiểm tra chất lượng nước, phân tích thực phẩm, và đánh giá môi trường.
NGUYÊN TẮC
- BacterTest™ Bộ thuốc thử tìm Nitrite dựa trên phản ứng hóa học giữa ion nitrite trong mẫu với các thuốc thử đặc hiệu, dẫn đến sự thay đổi màu sắc. Phản ứng này dựa vào khả năng của nitrite trong việc tham gia vào một chuỗi phản ứng tạo phức với các hợp chất khác, đặc biệt là với các hóa chất trong bộ thuốc thử, tạo thành một phức hợp màu sắc có thể quan sát bằng mắt thường hoặc đo bằng thiết bị quang phổ.
- Vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường Nitrate Broth đã chuẩn bị sẵn sau 24 – 48 giờ ở nhiệt độ 37°C
- Nhỏ 1 – 2 giọt dung dịch dịch thuốc thử A và 1 – 2 giọt dung dịch thuốc thử B vào các ống môi trường cần kiểm tra
- Quan sát sự thay đổi màu sắc của môi trường, đọc và ghi nhận kết quả
ĐỌC KẾT QUẢ
- Quan sát sự thay đổi màu sắc của môi trường:
- Màu đỏ hoặc hồng = Dương tính (có ion nitrit trong mẫu và màu càng đậm thì nồng độ nitrite càng cao)
- Màu không thay đổi hoặc màu nhạt = Âm tính (không có ion nitrit trong mẫu).
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Khả năng mọc | Thử nghiệm Nitrite |
E. coli ATCC 35218 | Mọc tốt | (+): màu đỏ hoặc hồng |
C. sporogenes ATCC 19404 | Mọc tốt | (–): không màu hoặc vàng nhạt |
Tham khảo thành phần
Dung dịch A | Sulfanilamide (C₆H₈N₂O₂S) | 0,1 g |
HCl (axit clohidric) 5% | 100 mL | |
Dung dịch B | N-1-naphthylethylenediamine dihydrochloride (NED) | 0,1 g |
Nước cất | 100 mL |
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterTest™ Bộ thuốc thử tìm Nitrite | 06001 | 100 mL/ chai nhỏ giọt hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterBag™ Buffered Peptone Water
- Dùng trong nhiều thử nghiệm như pha loãng mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị các chất pha sẵn và dãy nồng độ.
- Code: BB0103, BB0105
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Half Fraser Broth
- Dùng tăng sinh phân lập Samonella spp từ các mẫu thực phẩm.
- Code: BB0203, BB0205
- Quy cách: Túi 3L, 5L.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90 mm sử dụng để để phân lập và định lượng enterococci trong thực phẩm và dược phẩm.
- Code: 05059
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
TraceDetect™ Kit phát hiện định lượng HCV bằng qPCR
Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceAmp™ qPCR Master Mix (2X)
- Mã sản phẩm: TA0122.
- Quy Cách: 100,200,500 test/ hộp.
- Bảo Quản : Master mix được bảo quản tại -20°C theo đúng yêu cầu của nhà sản xuất sẽ ổn định 12 tháng.
- Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.
TraceBead™ Kít tách chiết DNA bộ gen vi khuẩn bằng hạt từ
- Mã sản phẩm: TB0222.
- Quy Cách: 36, 100, 500 test/bộ.
- Bán tự động/tự động.
- Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
- Thu hồi cao : có thể đạt 100 µg.
- Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
- Magnetic Beads, Proteinase K, RNase A: 2 – 8°C.
- Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.
TraceMedia™ Thạch máu – TM0722
Môi trường đổ sẵn 90mm dùng để nuôi cấy, phân lập hầu hết các loại vi sinh vật. Phân biệt các kiểu hình tiêu huyết alpha, beta, gamma…
- ISO 13485
- Điều kiện vận chuyển: 2 – 25°C
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp
- Hạn sử dụng: 03 tháng
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
LabCell™ HEPES Buffer 1M
- HEPES is a zwitterionic organic chemical buffer commonly used in cell culture media.
- Code: 13017
- Packaging: 500mL/ bottle or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 24 months from the date of manufacture.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TracePure™ Kít tách chiết DNA tổng số từ máu
- Tinh sạch DNA tổng số từ mẫu máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương hoặc dịch cơ thể khác.
- Mã sản phẩm: TP0422.
- Quy cách: 50,100,250 test/hộp.
- Nhanh chóng: < 1 giờ.
- Tinh sạch: A260/280 = 1.8 – 2.2.
- Bảo quản: 12 tháng (Nhiệt độ phòng. Proteinase K và Carrier RNA: -20°C).
HUYlabBench™ HPLC
- Specially designed for liquid chromatography (LC)
- Integrated electrical outlet.
- Chemical resistant Worktop
- Electro Galvanized Steel (EGI) structure with powder coating resists chemical corrosion and withstands harsh laboratory environments.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định