BacterContact™ Tryptic Soy Agar + Penase + Cephalosporinase + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để theo dõi môi trường và con người với khả năng bất hoạt kháng sinh β-lactam và chất khử trùng.
- Code: 4109035
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + Penase + Cephalosporinase + Neutralizing là môi trường đa năng trong các đĩa RODAC (Phát hiện và đếm khuẩn lạc) được sử dụng để theo dõi môi trường và con người bằng cách vô hiệu hóa kháng sinh β-lactam (penicillin và cephalosporin) và chất khử trùng.
Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
- NGUYÊN TẮC
Casein peptone and soy peptone cung cấp axit amin, nitơ, cacbon, khoáng chất, vitamin và các chất dinh dưỡng khác hỗ trợ sự phát triển của vi sinh vật. Natri clorua duy trì cân bằng thẩm thấu của môi trường. Agar là chất đông đặc. Histidine bất hoạt aldehyde. Lecithin trung hòa các hợp chất amoni bậc bốn. Polysorbate 80 (Tween 80) có hiệu quả chống lại các hợp chất phenolic và các dẫn xuất thủy ngân. Natri thiosulfate trung hòa các hợp chất halogen. Penase là chế phẩm của Pencillinase và cùng với Cephalosporinase, bất hoạt kháng sinh β-lactam (penicillin và cephalosporin).
- 1 Đơn vị Levy (LU) được định nghĩa là lượng penicillinase bất hoạt 59,3 IU Penicillin G mỗi giờ ở pH 7,0 và 25°C.
- Đơn vị quốc tế (IU) được định nghĩa là lượng enzyme cần thiết để thủy phân 1 µmol Penicillin G (Penicillinase) hoặc 1 µmol Cephalosporin C (Cephalosporinase) mỗi phút ở pH 7,0 và 25°C
Chuẩn bị:
- Chuẩn bị sơ đồ thử nghiệm cho các khu vực cần thử nghiệm và dán nhãn đĩa với thông tin nhận dạng vị trí tương ứng. Đảm bảo nhãn không dễ dàng bị lau hoặc gỡ bỏ. Đĩa RODAC được chuẩn bị sao cho bề mặt thạch lồi để lấy mẫu trên các bề mặt phẳng. Trước khi lấy mẫu, nên để đĩa về nhiệt độ phòng khoảng 15 – 20 phút với thạch hướng lên trên và nắp đậy xuống. Lấy số lượng đĩa cần thiết để thử nghiệm. Thông tin nhận dạng vị trí/ địa điểm nên được viết trên đáy đĩa (phần thạch, không phải nắp).
- Sử dụng phương pháp lấy mẫu đĩa lắng. Hoặc, nếu mẫu được nuôi cấy từ tăm bông, hãy cấy trực tiếp tăm bông lên bề mặt môi trường bằng cách cấy trực tiếp lên đĩa.
Lấy mẫu:
- Đeo găng tay, dùng một tay mở nắp đĩa. Tay kia giữ đáy đĩa (phần thạch của đĩa) bằng ngón cái và ngón giữa. Dùng ngón trỏ ấn nhẹ đĩa xuống bề mặt thử nghiệm. Đảm bảo toàn bộ bề mặt thạch chạm vào bề mặt thử nghiệm. Không di chuyển đĩa theo chiều ngang trong khi lấy mẫu vì sẽ làm lan truyền chất gây ô nhiễm, gây khó khăn cho việc đếm. Đậy nắp đĩa lại và dán kín bằng băng dính. Đảm bảo vệ sinh khu vực thử nghiệm sau khi lấy mẫu để loại bỏ bất kỳ môi trường nuôi cấy nào còn sót lại trên bề mặt.
- Để phát hiện vi khuẩn, ủ các đĩa ở 30 – 35°C trong 18 – 72 giờ.
- Để phát hiện nấm men và nấm mốc, ủ ở 20 – 25°C trong 2 – 7 ngày.
ĐỌC KẾT QUẢ
Quan sát sự hình thành các khuẩn lạc nấm biểu hiện hình thái vi thể và khuẩn lạc điển hình. Ghi lại số lượng CFU trên mỗi đĩa. Các khuẩn lạc cần được phân lập thêm và định danh bằng các quy trình phù hợp.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Candida albicans ATCC 10231 | 48 – 72 giờ ở 20 – 25oC | Mọc tốt |
Aspergillus brasiliensis ATCC 16404 | ||
Staphylococcus aureus ATCC 25923 | 18 – 24 giờ ở 30 – 35oC | |
Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 | ||
Escherichia coli ATCC 25922 |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Casein Peptone | 15,0 g |
Soy Peptone | 5,0 g |
Sodium Chloride | 5,0 g |
Agar | 15,0 g |
Histidine | 1,0 g |
Lecithin | 0,7 g |
Polysorbate 80 | 5,0 g |
Sodium Thiosulfate | 0,5 g |
Penase | 1,0 mL |
Cephalosporinase | 1,0 mL |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,3 ± 0,2
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + Penase + Cephalosporinase + Neutralizing | 4109035 | Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + LT + Cephase
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12017
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Chocolate + LTH
- Môi trường nuôi cấy nấm, vi khuẩn khó mọc dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12022
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + 1% Penase + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để theo dõi môi trường và con người với khả năng vô hiệu hóa penicillin và chất khử trùng
- Code: 4109029
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt.
- Code: 12023
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ MacConkey Agar
- Môi trường dinh dưỡng nuôi cấy phân lập Enterobacteriaceae trên bề mặt dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12013
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + LTHTh
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12009
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + Lactamator 500 IU + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để đếm nấm men và nấm mốc trên bề mặt đã khử trùng và trên người.
- Code: 4109026
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ VRBD Agar
- Môi trường dùng để phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae từ thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và các vật liệu khác
- Code: 12012
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12007
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar with Lecithin and Tween 80
- Môi trường thạch dùng cho phân lập các vi sinh vật từ các bề mặt được khử trùng bằng các hợp chất ammonium bậc bốn.
- Code: 12002
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.