BacterBag™ Lactose Broth
- Môi trường được khuyến nghị để phát hiện Enterobacteriaceae, đặc biệt là các loài coliform và Salmonella từ nước, thực phẩm và các sản phẩm từ sữa theo phương pháp tiêu chuẩn và FDA BAM.
- Code: 10003
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterBag™ Lactose Broth là môi trường được sử dụng cho nuôi cấy vi khuẩn Salmonella và coliform từ thực phẩm, sữa, và nước trong phòng thí nghiệm. Nó cũng thích hợp với việc nuôi cấy tất cả các vi khuẩn gram âm.
- NGUYÊN TẮC
BacterBag™ Lactose Broth được sử dụng cho bước tăng sinh sơ cấp, không chứa chất ức chế hoặc chất chỉ thị và cho phép vi khuẩn đường ruột phát triển.
APHA khuyến nghị sử dụng môi trường Lactose Broth trong việc thực hiện và xác nhận xét nghiệm vi khuẩn coliform giả định trong nước, thực phẩm và sữa, đặc biệt là trong phương pháp MPN (Most Probable Number). Môi trường này ban đầu được xem như một lựa chọn thay thế cho Lauryl Sulfate Broth trong các thử nghiệm tiêu chuẩn, nhưng sau đó đã được chứng minh là có hiệu quả trong việc phát hiện và phân lập vi khuẩn coliform, bao gồm cả Escherichia coli.
- Rót môi trường BacterBag™ Lactose Broth đã chuẩn bị sẵn vào các ống nghiệm.
- Trước khi sử dụng, giữ các ống nghiệm BacterBag™ Lactose Broth ở nhiệt độ phòng hoặc 35 – 37°C.
- Mở các ống nghiệm ngay trước khi cấy và loại bỏ tất cả các ống nghiệm đã mở chưa sử dụng.
- Cho 1 g hoặc 1 ml mẫu vào ống nghiệm.
- Trộn đều nếu cần để thu được hỗn dịch đồng nhất.
- Lật ngược ống nghiệm một lần để thoát hết không khí ra khỏi ống nghiệm Durham.
- Ủ ở 35 – 37°C trong 24 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Độ đục của nước dùng là dấu hiệu của sự phát triển của vi khuẩn. Khí được sản sinh rõ ràng trong ống Durham.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi |
Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013) | 18 – 48 giờ ở 35 – 37ºC | Mọc tốt; Gas: Phản ứng dương tính |
Enterococcus faecalis ATCC 29212 (WDCM 00087) | Mọc tốt; Gas: Phản ứng dương tính | |
Pseudomonas paraeruginosa ATCC 9027 (WDCM 00026) | Mọc tốt; Gas: Phản ứng âm tính | |
Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 (WDCM 00025) | Mọc tốt; Gas: Phản ứng âm tính |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Pancreatic digest of gelatin | 5,0 g |
Meat extract | 3,0 g |
Lactose | 5,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 6,9 ± 0,2
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterBag™ Lactose Broth | 10003 | 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Peptone Diluent
- Môi trường tăng sinh mẫu và pha loãng mẫu vi sinh vật.
- Code: 08041
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Alkaline Saline Peptone Water (ASPW)
- Môi trường dùng tăng sinh, làm giàu vi khuẩn Vibrio
- Code: 10012
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Lactose Broth
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi, được thiết kế đặc biệt để phát hiện Enterobacteriaceae, đặc biệt là các loài coliform và Salmonella từ nước, thực phẩm và các sản phẩm từ sữa theo phương pháp tiêu chuẩn và FDA BAM.
- Code: 10015
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10019
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Dry Buffered Peptone Water (BPW)
- Môi trường dạng bột của BPW, được sử dụng trong bước tiền tăng sinh (pre-enrichment) của quy trình kiểm nghiệm Salmonella
- Code: 10013
- Quy cách: môi trường bột tương ứng 20L môi trường/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Môi trường đã hoàn nguyên: Bảo quản 3 ngày, tại 2-25 °C, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone Water
- Môi trường tăng sinh vi sinh vật hoặc như một môi trường lên men carbohydrate cơ bản.
- Code: 08040
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Tryptic Soy Broth (TSB)
- Môi trường làm giàu dùng để nuôi cấy và phát hiện nhiều loại vi khuẩn, nấm men và các loại nấm khác.
- Code: 08008
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ THB StrepB
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng cho viẹc định tính trong nuôi cấy các vi khuẩn liên cầu tan huyết beta.
- Code: 08014
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu phù hợp để nuôi cấy vi nấm
- Code: 08013
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone kiềm
- Môi trường làm giàu được sử dụng để phát hiện và nuôi cấy các loài Vibrio khác nhau.
- Code: 08006
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.