MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ GN Broth là môi trường tăng sinh chọn lọc vi khuẩn gram âm đường ruột. Được sử dụng để tăng sinh chọn lọc Salmonella và Shigella
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ GN Broth được Hajna phát triển như một môi trường tăng sinh để phục hồi Salmonella và Shigella từ lâm sàng mẫu vật. Croft và Miller đã thành công trong việc phân lập nhiều chủng Shigella hơn bằng cách sử dụng môi trường này, thay vì bằng cách ria trực tiếp. Taylor và Schelhart đã báo cáo rằng GN Broth đã tăng cường phân lập mầm bệnh đường ruột, làm tăng Shigella lên 53% và 36 % tăng Salmonella so với phương pháp ria trực tiếp. GN Broth hiện được khuyến nghị sử dụng trong kiểm tra vi sinh thực phẩm.
Chất tiêu hóa enzyme của casein và mô động vật cung cấp axit amin và các chất nitơ khác để hỗ trợ sự phát triển của vi khuẩn. Mannitol và dextrose là nguồn năng lượng. Mannitol được cung cấp ở nồng độ cao hơn dextrose để tăng cường sự phát triển của các loài lên men mannitol, chẳng hạn như Salmonella và Shigella, đồng thời hạn chế sự phát triển của Proteus và các vi khuẩn lên men dextrose khác. Dung dịch đệm photphat được kết hợp để duy trì độ pH của môi trường. Natri clorua duy trì trạng thái cân bằng thẩm thấu. Natri citrat và natri desoxycholate được thêm vào để ức chế vi khuẩn gram dương và một số vi khuẩn gram âm.
- Để ống môi trường ổn định ở nhiệt độ thường.
- Cấy vào môi trường càng sớm càng tốt sau khi mẫu đến phòng thí nghiệm.
- Mẫu gạc có thể được đưa trực tiếp vào nước dùng. Đối với mẫu phân, sử dụng 1 g phân hoặc 1 mL phân lỏng cho mỗi ống.
- Ủ các ống có nắp lỏng ở 35°C và cấy truyền lên môi trường chọn lọc và vi sai sau 6 –8 giờ ủ và lặp lại sau 18–24 giờ ủ.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chuẩn vi sinh vật và điều kiện ủ | TIÊU CHUẨN |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 24 giờ, ủ ở 35 – 37oC | |
Escherichia coli ATCC 25922 | Mọc tốt, khuẩn lạc đỏ hồng có mật |
Salmonella Typhimurium ATCC 14028 | Mọc tốt, khuẩn lạc không màu |
Shigella flexneri ATCC 12022 | Mọc tốt, khuẩn lạc không màu |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Tryptose | 20,0 g |
Dextrose (Glucose) | 1,0 g |
Mannitol | 2,0 g |
Sodium citrate | 5,0 g |
Sodium deoxycholate | 0,5 g |
Dipotassium phosphate | 4,0 g |
Monopotassium phosphate | 1,5 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7,0 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ GN Broth | 08007 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Thạch nâu (CAXV)
- Môi trường thạch nghiêng dùng để nuôi cấy chuyên chở giúp bảo quản vi khuẩn khó mọc như như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nước muối sinh lý vô trùng (NS 0,85%)
- Dung dịch dùng pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 08019
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Pyruvate Broth
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để xác định khả năng sinh vật sử dụng cơ chất pyruvate.
- Code: 08034
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung XV
- Môi trường giàu chất dinh dưỡng, cung cấp các chất cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật, thích hợp để nuôi cấy cho nhiều loại vi sinh vật
- Code: 08010
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Methyl Red-Voges Proskauer (MR-VP)
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để định danh các thành viên thuộc họ vi khuẩn đường ruột
- Code: 08033
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI có 20% Glycerol
- Môi trường đựng trong tube nắp vặn chứa 1mL được sử dụng để bảo quản vi khuẩn, vi nấm
- Code: 08012
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt giữa các Enterobacteriaceae , đặc biệt là các loài Klebsiella và Salmonella
- Code: 08035
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Carybac
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm.
- Code: 08003
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Selectine Cysteine
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm phát hiện vi khuẩn Helicobacter pylori.
- Code: 08005
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Stuart Amies
- Môi môi trường vận chuyển được cải thiện để kéo dài khả năng sống sót của các sinh vật gây bệnh.
- Code: 08002
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.