BacterPlate™ Muller Hinton Chocolate Agar (MHCA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc như Neiseria, Heamophilus, Helicobacter pylori.
- Code: 05040
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Muller Hinton Chocolate Agar (MHCA) dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc như Neiseria, Heamophilus, Helicobacter pylori.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellulose film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
BacterPlate™ Muller Hinton Chocolate Agar (MHCA) với thành phần dinh dưỡng bao gồm: beef extract và acid hydrolysate của casein cung cấp amino acid, các hợp chất chưa ni tơ, vitamin, muối khoáng cần thiết cho phát triển của vi sinh vật. Sự có mặt của tinh bột với tác dụng như một chất keo bảo vệ chống lại các tác nhân gây độc trong môi trường. Thêm vào đó môi trường chứa hàm lượng nhỏ thymidine và thymine, nồng độ của các ion hóa trị 2 trong môi trường đều được kiểm soát khi thực hiện kháng sinh đồ trên môi trường Mueller Hinton Agar cơ bản. Agar là chất tạo thể rắn cho môi trường. Sheep Blood được bổ sung vào môi trường nhằm tăng khả năng phát triển cho các loài vi sinh vật khó mọc.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Để đĩa thạch môi trường về nhiệt độ phòng. Làm khô đĩa môi trường trong tủ ấm bằng cách mở hé một phần đĩa môi trường.
- Cấy các mẫu xét nghiệm từ môi trường tăng sinh lên bề mặt đĩa thạch môi trường.
- Ủ các đĩa đã được cấy ở điều kiện hiếu khí ở 35 – 37 oC, 5 – 10% CO2 trong 18 – 24 giờ. Kéo dài thời gian ủ nếu cần.
- Quan sát hình thái khuẩn lạc và các tính chất, phản ứng.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa và các vòng ức chế tròn, đồng nhất xung quanh các khoanh kháng sinh.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các thử nghiệm thích hợp. Nếu các khuẩn lạc riêng rẽ còn xuất hiện thì cần phải thực hiện kiểm tra lại.
- Lật ngược đĩa lại, giơ trước ánh sáng, nhìn vào mặt đáy của đĩa, sử dụng thước kẹp chia vạch tới milimet để đo đường kính các vòng ức chế hoàn chỉnh (bao gồm cả khoanh kháng sinh).
- Đường viền của vòng ức chế nên được đọc từ khu vực mà không phát hiện được sự phát triển của vi khuẩn bằng mắt thường. Các vi khuẩn có khuẩn lạc mờ nhạt hoặc khuẩn lạc bé tại viền của vòng ức chế sinh trưởng chỉ có thể nhìn được khi phóng đại thì nên bỏ qua.
- Để giải thích cho vùng ức chế, tham khảo CLSI M100 cho mỗi chủng vi sinh vật.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chủng chuẩn | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi |
Helicobacter pylori ATCC 43504 | 3 – 5 ngày, 35oC, 5% CO2 | Phát triển tốt, kích thước các vòng ức chế theo CSLI |
Heamophilus influenzae ATCC 49766 | 18 – 24 giờ, 35oC, 5% CO2 | Phát triển tốt, kích thước các vòng ức chế theo CSLI |
Neisseria meningitidis ATCC 13090 | 18 – 24 giờ, 35oC, 5% CO2 | Phát triển tốt, kích thước các vòng ức chế theo CSLI |
Thành phần tham khảo trong 01 lít môi trường (Tham khảo):
Acid hydrolysate of casein | 17,5 g |
Meat Extract | 2,0 g |
Soluble starch | 1,5 g |
Bacteriological agar | 17,0 g |
Máu ngựa khử sợi huyết | 50 – 70 mL |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.3 ± 0.2
Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quý cách |
BacterPlate™ Muller Hinton Chocolate Agar (MHCA) | 05040 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Related products
BacterPlate™ Mueller Hinton Blood Agar (MHBA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc.
- Code: 05039
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar có 4% NaCl
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC với kháng sinh Oxacillin trên vi khuẩn Staphylococcus aureus.
- Code: 05038
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar Máu Ngựa (MHHBA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc như Neiseria, Heamophilus, Helicobacter pylori.
- Code: 05041
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar, Glucose-Methylene Blue
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh hoặc que giấy MIC trên các vi sinh vật khó mọc như Neiseria, Heamophilus, Helicobacter pylori.
- Code: 05033
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton + Horse Blood + NAD (MHF)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của vi sinh vật khó mọc, yêu cầu hàm lượng lớn NAD+.
- Code: 05029
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA)
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm dùng để kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn dễ mọc.
- Code: 05037
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.