MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ MKTTn là môi trường tăng sinh chọn lọc làm giàu và phân lập Salmonella.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ MKTTn được phát triển đầu tiên bởi Muller và cộng sự. Sau đó Kauffmann đã cải tiến môi trường này bằng cách bổ sung mật bò và brilliant green để cải thiện tính chọn lọc. Cuối cùng Jeffries và cộng sự đã báo cáo việc bổ sung 40mg/lít novobiocin giúp tăng cường sự ức chế các loài Proteus.
- BacterTube™ MKTTn có chứa các thành phần giàu dinh dưỡng và tính chọn lọc như: Casein enzymic hydrolysate và peptic digest of animal tissue là nguồn carbon, nitrogen, vitamins và khoáng chất. Mật bò và brilliant green là các tác nhân chọn lọc, mà ức chế các sinh vật gram dương và các sinh vật gram âm khác. Calcium carbonate hoạt động như hệ đệm. Sodium chloride duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu. Sodium thiosulphate là nguồn cung cấp lưu huỳnh. Tetrathionate (S4O6) tạo thành các tác nhân chọn lọc trong những môi trường làm giàu. Novobiocin được bổ sung để ức chế các loài Proteus.
- Chuyển 1ml sinh khối vào ống MKTTn hoàn chỉnh đã được chuẩn bị như trên hoặc vào môi trường pha sẵn ready-to-melt.
- Ủ trong 24 ± 3 giờ:
- Ở 36 ± 2 °C để phát hiện Salmonellae trong nước.
- Ở 34 đến 38°C để phát hiện Salmonellae trong các phương pháp vi sinh thực phẩm.
- Ở 41,5 ± 1°C để phát hiện Salmonellae trong chăn nuôi thú y.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Phân lập trên thạch XLD và trên môi trường phân lập chọn lọc thứ hai, với một vòng cấy
- Với sự hiện diện của các khuẩn lạc đặc trưng, tiến hành các test khẳng định cần thiết.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
| Salmonella Enteritidis WDCM 00030 | 18 – 24 giờ, ủ ở 35 – 37oC, trong điều kiện hiếu khí | > 10 khuẩn lạc đặc trưng |
| Salmonella Typhimurium WDCM 00031 | > 10 khuẩn lạc đặc trưng | |
| Escherichia coli WDCM 00013 | ≤ 100 khuẩn lạc | |
| Enterococcus faecalis WDCM 0008 | <10 khuẩn lạc |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Meat extract | 4,3g |
| Enzymatic digest of casein | 8,6 g |
| Sodium chloride | 2,6 g |
| Calcium carbonate | 38,7 g |
| Sodium thiosulphate (anhydrous) | 30,5 g |
| Ox bile | 4,78 g |
| Brilliant green | 0,0096 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 8,0 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterTube™ MKTTn | 08049 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Độ đục chuẩn Mc Farland 0,5
- Môi trường chuẩn lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để chuẩn hóa huyền phù vi khuẩn trong thử nghiệm độ nhạy kháng khuẩn.
- Code: 08024
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08024
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
BacterTube™ GN Broth
- Môi trường làm giàu chọn lọc cho các vi sinh vật đường ruột gram âm
- Code: 08007
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08007
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterBagTM Dry Nước muối sinh lý vô trùng
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Dung dịch pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 10023
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10023
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ Half-Fraiser Broth
- Môi trường được sử dụng để tăng sinh có chọn lọc và phân biệt (canh thang tăng sinh sơ cấp) của Listeria monocytogenes và của Listeria spp.
- Code: 08045
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08045
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai
BacterBag™ Nước muối sinh lý vô trùng
- Dung dịch pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 10011
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10011
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterBagTM Dry Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10019
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch muối đệm được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và kiểm tra vi sinh.
- Code: 08025
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08025
Danh mục: Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu phù hợp để nuôi cấy vi nấm
- Code: 08013
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM18422
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ LIM Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để phân lập định tính Streptococcus nhóm B (GBS).
- Code: 08018
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08018
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterBag™ Alkaline Saline Peptone Water (ASPW)
- Môi trường dùng tăng sinh, làm giàu vi khuẩn Vibrio
- Code: 10012
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10012
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi

En


