MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol là môi trường làm giàu không chọn lọc, hỗ trợ sự phát triển của tất cả các vi khuẩn, bao gồm Haemophilus influenzae. Môi trường này được thiết kế để thúc đẩy sự phát triển của nhiều loại vi sinh vật mà không ức chế bất kỳ loài vi khuẩn cụ thể nào.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol với thành phần chính là peptone, axit amin, nitơ, lưu huỳnh, carbon, các thành phần vi lượng và agar cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của vi khuẩn. Dextrose là nguồn năng lượng cho quá trình trao đổi chất của vi sinh vật. Natri clorua cung cấp chất điện giải cần thiết. Kết hợp với Cloramphenicol là kháng sinh phổ rộng có tác dụng ức chế rộng rãi nhiều loại vi khuẩn gram dương và gram âm.
- Làm nóng đầu que cấy trong ngọn lửa cho đến khi đỏ rực, sau đó nhẹ nhàng làm nóng cán que cấy và giữ que theo phương thẳng đứng để đảm bảo nhiệt phân bố đều.
- Cấy mẫu lên bề mặt thạch nghiêng bằng cách nhẹ nhàng đặt đầu que cấy vào phần đáy của ống nghiệm.
- Tiếp theo, cấy mẫu theo hình zig-zag từ đáy lên đến đỉnh của thạch nghiêng.
- Ủ trong điều kiện hiếu khí ở nhiệt độ 35 – 37°C trong 16 – 24 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau thời gian ủ yêu cầu (thường từ 18 – 24 giờ), quan sát sự phát triển của khuẩn lạc trên bề mặt môi trường.
- Để xác định chính xác vi khuẩn đã phân lập, cần tiến hành các xét nghiệm bổ sung thích hợp.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Candida albicans ATCC 10231 | 18 – 24 giờ, 35 – 37°C | Phát triển tốt |
Eschirichia coli ATCC 25922 | Ức chế một phần đến hoàn toàn |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Brain infusion solids | 12,5 g |
Beef heart infusion solids | 5,0 g |
Proteose peptone | 10,0 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Disodium phosphate | 2,5 g |
Chloramphenicol | 0,1 g |
Agar | 13,5 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,4 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol | 08013 | 50 ống/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch muối đệm được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và kiểm tra vi sinh.
- Code: 08025
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08025
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi trường pha loãng
BacterTube™ Lysin decarboxylase (LDC)
- BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) được khuyến nghị để phân biệt Salmonella arizonae với nhóm Enterobacteriaceae Bethesda Ballerup.
- Code: 08030
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08030
Danh mục: Môi Trường Sinh Hoá, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy, Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI có 20% Glycerol
- Môi trường chứa trong ống có nắp vặn, dung tích 1 mL, được sử dụng để bảo quản vi khuẩn và nấm.
- Code: 08012
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nutrient Agar (NA)
- Môi trường vận chuyển để nuôi cấy các vi khuẩn dễ nuôi cấy.
- Code: 08020
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08020
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI bổ sung Gentamicin (BHI Ge)
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu cho sự phát triển của vi sinh vật, phù hợp để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nhau.
- Code: 08011
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacteriaceae dựa trên tính di động, sản xuất indole và hoạt động urease.
- Code: 08029
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
- Môi trường vận chuyển có pH thấp giúp lưu giữ và bảo quản các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men.
- Code: 08023
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08009-1-1-2-1-1
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ)
- Môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
- Code: 08043
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nước muối sinh lý vô trùng (NS 0,85%)
- Dung dịch được sử dụng để pha loãng mẫu và chuẩn bị huyền phù vi khuẩn cho việc nhận diện và thử độ nhạy kháng sinh
- Code: 08019
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08019
Danh mục: Môi Trường Chuyên Chở, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi trường pha loãng
Thẻ: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thạch nghiêng được sử dụng để nhận diện Enterobacteriaceae dựa trên quá trình lên men đường và sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
- Code: 08027
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 3 tháng kể từ ngày sản xuất.