MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterChrom™ ECC Agar là môi trường thạch chọn lọc được thiết kế để định lượng đồng thời và đặc hiệu Escherichia coli và các vi khuẩn coliform khác trong thực phẩm dành cho người và động vật mà không cần xác nhận thêm.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
- Phân loại coliform truyền thống dựa trên khả năng lên men lactose, tạo ra axit như một sản phẩm phụ. Quá trình lên men lactose này bao gồm hai enzym hoạt động theo chuỗi liên tiếp:
- Permease: Hỗ trợ lactose xâm nhập vào tế bào vi khuẩn.
- β-galactosidase: Phân cắt lactose thành glucose và galactose, từ đó kích hoạt quá trình lên men.
- Vào năm 1989, Leclerc & Mossel đề xuất rằng sự hiện diện của β-galactosidase nên được xem là tiêu chí chính để phân loại coliform. Việc sử dụng cơ chất sinh màu tổng hợp, không bị ảnh hưởng bởi các biến đổi về tính thấm của lactose, cho phép phát hiện enzym này thông qua phản ứng màu.
- Ngoài ra, 94 – 97% các chủng Escherichia coli có hoạt tính β-D-glucuronidase, trong khi đó hoạt tính này rất hiếm khi xuất hiện ở các loài khác. Enzym này chỉ được phát hiện ở một số ít chủng thuộc Citrobacter, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella, Shigella, và Yersinia.
- Để các đĩa thạch ổn định ở nhiệt độ phòng. Làm khô các đĩa trong tủ ấm bằng cách hé một phần nắp đĩa.
- Cấy ria mẫu lên các đĩa thạch bằng que cấy vô trùng.
- Ủ các đĩa ở nhiệt độ 35 ± 2°C trong 18 – 24 giờ
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ, đếm số lượng khuẩn lạc trên các đĩa có ít hơn 300 khuẩn lạc.
- Coliforms khác ngoài Escherichia coli có khuẩn lạc màu hồng.
- Các khuẩn lạc của Escherichia coli có màu từ xanh đến tím và đôi khi có thể xuất hiện quầng sáng hồng lan tỏa xung quanh khuẩn lạc
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
E. coli ATCC 35218 | 36 – 37°C, 18 – 24 giờ | PR ≥ 50 % |
E. faecalis ATCC 29212 | Ức chế | |
S. aureus ATCC 25923 | Ức chế |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Peptones | 18,4 g |
Buffering system | 5,8 g |
Growth activators | 3,55 g |
Chromogenic mixture | 0,44 g |
Selective agents | 1,61 g |
Agar | 11 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 6,9 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterChrom™ ECC Agar | 01041 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để phát hiện nấm trong quá trình giám sát môi trường và con người với khả năng vô hiệu hóa chất khử trùng.
- Code: 4109027
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Hektoen Enteric Agar (HE)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa thạch 90mm dành cho việc chọn lọc và phân biệt vi khuẩn đường ruột gây bệnh từ các mẫu bệnh phẩm lâm sàng
- Code: 05020
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar Máu Ngựa (MHHBA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh của các loại vi khuẩn dễ nuôi cấy.
- Code: 05041
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + 0.1% Penase + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để phát hiện nấm men và nấm mốc với khả năng bất hoạt chất khử trùng.
- Code: 4109025
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Neutralizing Buffer, 4 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa dung dịch Neutralizing Buffer để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108006
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ Listeria
- Môi trường sinh màu sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes.
- Code: 01029
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ D/E Neutralizing Broth, 4 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường D/E Neutralizing Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108030
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ C. perfringens
- Môi trường sinh màu sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để phát hiện và định lượng Clostridium perfringens.
- Code: 01032
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Cary Blair without Charcoal, 5mL
- Khuyến nghị sử dụng để thu thập và vận chuyển mẫu bệnh phẩm lâm sàng.
- Code: 4106010
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + Lactamator 500 IU + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để đếm nấm men và nấm mốc trên bề mặt đã khử trùng và trên người.
- Code: 4109026
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.