MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- Nhiễm trùng ở bò có thể dẫn đến nhiều dấu hiệu lâm sàng khác nhau, chẳng hạn như viêm phổi chủ yếu nhưng cũng có thể là viêm khớp, viêm vú và viêm kết giác mạc, không có dấu hiệu nào đặc hiệu cho bovis . Do đó chẩn đoán trong phòng thí nghiệm là quan trọng.
- Có thể thực hiện việc xác định bovis từ gạc mũi, mẫu rửa phế quản-phế nang bằng cách ria mẫu trực tiếp lên đĩa thạch BacterChrom™ ™ Mycoplasma.
- Việc phát hiện bovis bằng màu đỏ cho phép phát hiện dễ dàng với hình ảnh quả trứng rán dưới kính lúp hai mắt sau 3-7 ngày ủ ở 37°C trong môi trường CO2.
NGUYÊN TẮC
Vi sinh vật | Khuẩn lạc |
Mycoplasma bovis | Đỏ |
Staphylococcus aureus | Bị ức chế |
Klebsiella | Bị ức chế |
- Để các đĩa môi trường ổn định ở nhiệt độ phòng. Làm khô các đĩa trên trong tủ ấm bằng cách hé một phần đĩa.
- Cấy ria mẫu trên các đĩa môi trường bằng que cấy vòng.
- Ủ đĩa hiếu khí ở 30°C trong 18 – 24 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ, quan sát sự phát triển và đường kính của các khuẩn lạc vi khuẩn.
– Mycoplasma bovis: Khuẩn lạc xanh nước có quầng
– Proteus: Khuẩn lạc màu đỏ, hình oval.
– Vi khuẩn gam (+) và (-): bị ức chế.
- Độ đồng nhất: Môi trường đồng nhất về màu sắc, không lợn cợn, không tách lớp.
- Màu sắc môi trường: Thạch màu trắng sữa, đục.
- Độ vô trùng: không có vi khuẩn/ vi nấm mọc sau khi ủ 36 ± 1oC/ 48 – 72h.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
CHỦNG VI SINH VẬT | Phát triển sau 16 – 24 giờ | KẾT QUẢ NUÔI CẤY Ở 35 – 370C |
Vancomycin-Resistant E.faecalis ATCC 51299 | Mọc tốt, màu hoa cà, nhỏ | |
E.coli ATCC 25922 | Bị ức chế | |
K.pneumoniae ATCC 13883 | Bị ức chế | |
S.aureus ATCC 25293 | Bị ức chế | |
C.albicans ATCC 60193 | Bị ức chế | |
E.gallinarum ATCC 49573 | Bị ức chế |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo):
Peptone and yeast extract | 25,0 g |
Chromogenic mix và Selective mix | 0,3 g |
Mineral salt | 6,3 g |
Agar | 10,0 g |
Growth factor | 2,2 g |
Mineral salts | 1,0 g |
Chromogenic mix và Selective mix (supplement) | 1,0 g |
Growth factor (supplement) | 150 mL |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7,6 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterChrom™ Mycoplasma | 01034 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterChrom™ LIN-R
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện và phân biệt vi khuẩn Gram (+) kháng linezolid
- Code: 01026
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ CRE Agar
-
Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện và phân lập Carbapenemase sản sinh Enterobacteriaeae (CPE).
- Code: 01006
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ VRE Agar
-
Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện Enterococcus kháng vancomycin thường thấy ở Enterococcus faecium và Enterococcus faecalis.
- Code: 01008
- Quy cách: : 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ C.difficile
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phân lập và phát hiện Clostridium difficile.
- Code: 01021
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ Strep A Agar
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để định tính, phân biệt Streptococcus pyogenes -Streptococcus nhóm A (GAS) trong mẫu nhiễm trùng cổ họng.
- Code: 01017
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ Pasteurella
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để phát hiện Pasteurellaceae
- Code: 01035
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ KPC Agar
- Môi trường sinh đổ sẵn 90mm dùng phát hiện vi khuẩn đường ruột kháng carbapenem (CRE)
- Code: 01007
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp; 20 đĩa/hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường..
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterChrom™ B.cepacia
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện trực tiếp định tính và phân biệt vi khuẩn Burkholderia cepacia complex.
- Code: 01023
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ Nấm men, nấm mốc Agar
- Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng để định lượng nấm men, nấm mốc trong thực phẩm và nước.
- Code: 01001
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterChrom™ ESBL Agar
-
Môi trường sinh màu đổ sẵn 90mm dùng phát hiện vi khuẩn gram âm sản xuất Extended Spectrum Beta-Lactamase.
- Code: 01009
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.