BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn TCBS/ SS
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập Vibrio, Salmonella, Shigella từ mẫu lâm sàng và nghiên cứu
- Code: 05048
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn TCBS/ SS là môi trường gồm Thiosulfate Citrate Bile Salts Sucrose Agar (TCBS) và Salmonella Shigella Agar (SS).
- Thiosulfate Citrate Bile Salts Sucrose Agar (TCBS): Môi trường nuôi cấy chọn lọc được dùng phân lập Vibrio. Phân biệt cholerae với các loài Vibrio khác dựa trên khả năng lên men sucrose.
- Salmonella Shigella Agar (SS): Môi trường môi cấy chọn lọc phân biệt được dùng phân lập chọn lọc Salmonella, Shigella.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellulose film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn TCBS/ SS là môi trường có chứa proteose peptone và chiết xuất nấm men cung cấp các hợp chất nitơ, phức hợp vitamin B và các chất dinh dưỡng tăng trưởng cần thiết khác ức chế vi khuẩn gram dương và coliform. Natri thiosulphat như một nguồn lưu huỳnh tốt, kết hợp với xitrat sắt sẽ phát hiện ra quá trình sản xuất hydro sunfua. Bromothymol blue và thymol blue là các chất chỉ thị pH. Độ pH kiềm của môi trường cải thiện sự phục hồi của V.cholerae và V. alginolyticus tạo ra các khuẩn lạc màu vàng trên TCBS Agar do quá trình lên men của sucrose. V.parahaemolyticus và V.vulnificus là một sinh vật không lên men sucrose và do đó tạo ra các khuẩn lạc xanh lam. SS Agar môi trường chọn lọc trong đó vi khuẩn gram dương bị ức chế bởi muối mật, màu xanh lá cây rực rỡ và natri citrat. Peptone cung cấp nguồn nitơ và carbon, axit amin chuỗi dài, vitamin và sự phát triển cần thiết chất dinh dưỡng. Lactose là carbohydrate có thể lên men. Màu xanh lá cây rực rỡ, muối mật và thiosulfat ức chế chọn lọc vi khuẩn gram dương và các sinh vật coliform. Natri thiosulphat bị một số loài sinh vật đường ruột khử thành sulphit và khí H2S.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Để đĩa thạch môi trường về nhiệt độ phòng. Làm khô đĩa môi trường trong tủ ấm bằng cách mở hé một phần đĩa môi trường.
- Cấy các mẫu xét nghiệm từ môi trường tăng sinh lên bề mặt đĩa thạch môi trường.
- Ủ các đĩa đã được cấy ở điều kiện hiếu khí ở 35 – 37 0C, trong 18 – 24 giờ. Kéo dài thời gian ủ nếu cần.
- Quan sát hình thái khuẩn lạc và các tính chất, phản ứng.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa với tính chất đặc trưng về: kích thước khuẩn lạc, màu sắc, hình thái.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các thử nghiệm thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
CHỦNG VI SINH VẬT | ĐIỀU KIỆN Ủ | KẾT QUẢ NUÔI CẤY |
Ngăn TCBS | ||
Vibro cholerae ATCC 12022 | 18 – 24 giờ ở 35 – 37 oC | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu vàng |
Eschirichia coli ATCC 25922 | Mọc yếu đến không mọc | |
Ngăn SS | ||
Salmonella typhimurium ATCC14028 | 18 – 24 giờ ở 35 – 37 oC | Phát triển tốt, khuẩn lạc không màu có nhân màu đen |
Shigella flexneri ATCC 12022 | Phát triển tốt, khuẩn lạc không màu | |
Escherichia coli ATCC 25922 | Ức chế một phần, khuẩn lạc màu hồng | |
Enterococcus faecalis ATCC 29212 | Không phát triển |
Trong 1 lít môi trường TCBS (tham khảo)
Polypeptone | 10,0 g |
Yeast extract | 5,0 g |
Saccharose | 20,0 g |
Bacteriological ox bile | 5,0 g |
Sodium cholate | 3,0 g |
Sodium citrate | 10,0 g |
Sodium thiosulfate | 10,0 g |
Sodium chloride | 10,0 g |
Ferric ammonium citrate | 1,0 g |
Bromothymol blue | 40,0 mg |
Thymol blue | 40,0 mg |
Bacteriological agar | 14,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 8.6 ± 0.2
Trong 1 lít môi trường SS (tham khảo)
‘Lab-Lemco’ powder | 5,0 g |
Peptone | 5,0 g |
Lactose | 10,0 g |
Bile salts | 8,5 g |
Sodium citrate | 10,0 g |
Sodium thiosulfate | 8,5 g |
Ferric citrate | 1,0 g |
Neutral red | 25,0 mg |
Brilliant green | 0,33 mg |
Bacteriological agar | 15,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.0 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quý cách |
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn TCBS/ SS | 05048 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Related products
BacterPlate™ Môi trường 3 ngăn GNR/STAPH/STREP
- Môi trường nuôi cấy vi sinh vật kiểm tra vi sinh vật gram âm
- Code: 05053
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn BA/ CAHI
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn nhiễm trùng từ bệnh phẩm đường hô hấp.
- Code: 05045
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn BA/ MC
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn nhiễm trùng từ các mẫu bệnh phẩm.
- Code: 05044
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MC/ SDA
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập trực khuẩn Gram âm và nấm men từ các mẫu bệnh phẩm.
- Code: 05046
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MC/ SS
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập tác nhân nhiễm trùng từ mẫu bệnh phẩm phân, máu, thực phẩm.
- Code: 05047
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MRSA / VRE
- Môi trường nuôi cấy sàng lọc phát hiện VRE (Vancomycine resistant Enterococcus) và MRSA (Methicillin resistant S.aureus).
- Code: 05050
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoăc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MRSA / ESBL
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy sàng lọc phát hiện vi khuẩn tiết ESBL và MRSA.
- Code: 05049
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn ESBL/ KPC
- Môi trường nuôi cấy vi sinh vật nuôi cấy và phát hiện vi khuẩn tiết ESBL và phân biệt trực khuẩn Gram (-) giảm nhạy cảm với carbapenem bằng cơ chế tiết KPC.
- Code: 05051
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn Edwardsiella /Aeromonas
- Môi trường nuôi cấy vi sinh vật nuôi cấy và phát hiện vi khuẩn edwardsiella ictaluri và aeromonas hydrophila.
- Code: 05052
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.