LabCell™ DMEM (Hight Glucose)
- DMEM (Hight Glucose) dòng sản phẩm môi trường nuôi cấy tế bào. Hàm lượng axit amin và vitamin có trong DMEM cao gấp 4 lần so với BME
- Code: 13002
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- LabCell™ DMEM (Hight Glucose) là môi trường nuôi cấy tế bào được cải tiến từ dòng sản phẩm môi trường nuôi cấy tế bào Basal Medium Eagle (BME). Hàm lượng axit amin và vitamin có trong DMEM cao gấp 4 lần so với BME.
- Tùy vào mục đích của người sử dụng.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm
Chỉ Tiêu | Tiêu Chuẩn | Kết Quả |
Độ vô trùng | Không có vi khuẩn mọc sau khi ủ 35 – 37oC từ 18 – 24 giờ | Đạt |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Thành phần | Nồng độ (mg/ L) |
Glycine | 30 |
L-Arginine hydrochloride | 84.0 |
L-Cystine 2HCl | 63.0 |
L-Histidine | 42.0 |
L-Isoleucine | 105.0 |
L-Leucine | 105.0 |
L-Lysine hydrochloride | 42.0 |
L-Methionine | 30.0 |
L-Phenylalanine | 66.0 |
L-Threonine | 95.0 |
L-Tryptophan | 16.0 |
L-Tyrosine disodium salt dihydrate | 104.0 |
L-Valine | 94.0 |
Choline chloride | 4.0 |
D-Calcium pantothenate | 4.0 |
Folic Acid | 4.0 |
Nicotinamide | 4.0 |
Pyridoxal hydrochloride | 4.0 |
Riboflavin | 0.4 |
Thiamine hydrochloride | 4.0 |
i-Inositol | 7.2 |
Calcium Chloride (CaCl2)) | 200.0 |
Ferric Nitrate (Fe(NO3).9H2O) | 0.1 |
Magnesium Sulfate (MgSO4) | 97.7 |
Potassium Chloride (KCl) | 400.0 |
Sodium Bicarbonate (NaHCO3) | 3700.0 |
Sodium Chloride (NaCl) | 6400.0 |
Sodium Phosphate monobasic (NaH2PO4-H2O) | 125.0 |
Phenol Red | 15.0 |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,3 ± 0,3
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
LabCell™ DMEM (Hight Glucose) | 13002 | 500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
LabCell™ Penicillin-Streptomycin 100X
- Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng được sử dụng để ngăn ngừa hoặc loại bỏ vi khuẩn (Gram âm và Gram dương)
- Code: 13010
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào
LabCell™ MC Coy’s 5A
- Môi trường hỗ trợ tăng trưởng tế bào động vật có vú chính có nguồn gốc từ tủy xương bình thường, da, lá lách, thận, phổi, phôi chuột và các mô khác.
- Code: 13007
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào
LabCell™ DMEM (Low Glucose)
- Chứa 1000 mg/L D-Glucose được dùng cho nuối cấy tế bào. Sản phẩm có thêm L-glutamine và Natri bicarbonate
- Code: 13003
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào
LabCell™ Ham’s F10
- Môi trường được lựa chọn để hỗ trợ sự phát triển của tế bào lưỡng bội ở người, tế bào bạch cầu để phân tích nhiễm sắc thể, mẫu cấy sơ cấp của mô chuột, thỏ và gà.
- Code: 13004
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào
LabCell™ RPMI 1640
- Môi trường làm giàu đa năng cung cấp điều kiện tối đa và tối ưu cho sự phát triển của tế bào trong môi trường nuôi cấy huyền phù.
- Code: 13009
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào
LabCell™ Leibovitz L15
- Môi trường hỗ trợ sự phát triển của tế bào thận khỉ HEP-2 ,mô phôi và mô người trưởng thành
- Code: 13008
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào
LabCell™ Basal Medium Eagle (BME)
- Môi trường tăng sinh các dòng tế bào (Hela, L-Cells) và tế bào chính (nguyên bào sợi).
- Code: 13012
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào
LabCell™ HEPES Buffer 1M
- HEPES là một chất đệm hóa học hữu cơ zwitterionic thường được sử dụng trong môi trường nuôi cấy tế bào
- Code: 13017
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào
LabCell™ Ham’s F14
- Ham’s F14 được phát triển từ môi trường Ham’s F12 Môi trường Ham’s F14 chứa nồng độ axit amin gấp đôi so với môi trường Ham’s F12 của Ham. Sản phẩm này còn được bổ sung Canxi clorua và Axit ascorbic
- Code: 13006
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào
LabCell™ Dulbecco’s Phosphate Buffered Saline – DPBS
- Nước muối đệm phốt phát được sử dụng trong việc duy trì sinh lý và hình thái tế bào động vật có vú hoặc dùng để rửa tế bào.
- Code: 13013
- Quy cách:500mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Tế Bào