Tủ Lưu Trữ Hoá Chất – HUYStore BSC
Tủ lưu trữ hoá chất, HUYStore BSC, lý tưởng nhất để lưu trữ các dung môi, axit và hóa chất độc hại bên trong phòng thí nghiệm. Tủ được làm bằng thép sơn tĩnh điện hoặc thép không gỉ (SUS 304). Kệ lưu trữ cũng được làm bằng thép sơn tĩnh điện hoặc SUS 304 và cửa sổ kính để dễ dàng quan sát bên trong.
- Kích thước tiêu chuẩn : 1000mm | 1200mm | 1500mm.
- Bảo hành : 03 năm.
Thiết kế
- Thiết kế tủ với 2 vách chắc chắn
- Tủ được thiết kế với đợt kệ tiêu chuẩn, được thiết kế gọn nhẹ dễ dàng thay đổi vị trí chiều cao của đợt kệ.
Vật liệu
- Vỏ ngoài (tuỳ chọn): Thép không gỉ SUS 304 dày 0.8mm | Thép kẽm dày 0.8mm được sơn tĩnh điện kháng hoá chất.
- Vật liệu buồng và đợt kệ bên trong (tuỳ chọn): Thép không gỉ SUS 304 dày 0.8mm | Thép kẽm dày 0.8mm được sơn tĩnh điện kháng hoá chất.
- Ô kính quan sát cửa trước bằng kính cường lực 5-10 mm.
Model | HUYStore BSC-1000 | HUYStore BSC-1200 | HUYStore BSC-1500 |
Kích thước ngoài (R X S X C mm) |
R1000 x S500 x C1800 mm | R1200 x S500 x C1800 mm | R1500 x S500 x C1800 mm |
Số đợt kệ tiêu chuẩn | 5 | 5 | 5 |
Số cửa (Tuỳ Chọn) | 02 cánh mở | 04 cánh mở | ||
Ô kính quan sát (Tuỳ Chọn) | Không có ô kính | 02 ô kính | 04 ô kính |
Phụ kiện đợt kệ | Đợt kệ bằng Thép không gỉ SUS 304 dày 0.8mm | Thép kẽm dày 0.8mm được sơn tĩnh điện kháng hoá chất, phù hợp với từng model |
Sản phẩm tương tự
LabCell™ HEPES Buffer 1M
- HEPES is a zwitterionic organic chemical buffer commonly used in cell culture media.
- Code: 13017
- Packaging: 500mL/ bottle or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 24 months from the date of manufacture.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
BacterBag™ Half Fraser Broth
- Dùng tăng sinh phân lập Samonella spp từ các mẫu thực phẩm.
- Code: BB0203, BB0205
- Quy cách: Túi 3L, 5L.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
HUYlabBench™Sequencer
- Specially designed for sequencing instrument – Integrated electrical outlet.
- Chemical resistant Worktop
- Electro Galvanized Steel (EGI) structure with powder coating resists chemical corrosion and withstands harsh laboratory environments.
- With heavy-duty wheels and flexible locks
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
Bàn Rửa Tay Inox 1800
- Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
- Vật liệu bền bỉ
- Thiết kế thông minh
- Kích thước: D 1800 x S750 x C900 mm
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceChem™ Nước không chứa Nuclease
- Mã sản phẩm: TC0922.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã hấp khử trùng, đã lọc vô trùng 0,1 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceBead™ Kít tách chiết DNA bộ gen vi khuẩn bằng hạt từ
- Mã sản phẩm: TB0222.
- Quy Cách: 36, 100, 500 test/bộ.
- Bán tự động/tự động.
- Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
- Thu hồi cao : có thể đạt 100 µg.
- Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
- Magnetic Beads, Proteinase K, RNase A: 2 – 8°C.
- Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.
BacterPlate™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90 mm sử dụng để để phân lập và định lượng enterococci trong thực phẩm và dược phẩm.
- Code: 05059
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
TraceChem™ PBS 10X, pH 7.4
- Mã sản phẩm: TC0422.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceDetect™ Kit phát hiện định lượng HCV bằng qPCR
Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TracePure™ Kít tách chiết DNA tổng số từ máu
- Tinh sạch DNA tổng số từ mẫu máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương hoặc dịch cơ thể khác.
- Mã sản phẩm: TP0422.
- Quy cách: 50,100,250 test/hộp.
- Nhanh chóng: < 1 giờ.
- Tinh sạch: A260/280 = 1.8 – 2.2.
- Bảo quản: 12 tháng (Nhiệt độ phòng. Proteinase K và Carrier RNA: -20°C).