BacterPlate™ Mueller Hinton + Horse Blood + NAD (MHF)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh của các vi sinh vật khó nuôi cấy, yêu cầu nồng độ NAD+ cao.
- Code: 05029
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Mueller Hinton + Horse Blood + NAD (MHF) là môi trường sẵn sàng sử dụng, được thiết kế để kiểm tra độ nhạy kháng sinh bằng phương pháp khuếch tán đĩa.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
- Meat extract và Acid Digest of Casein cung cấp nitơ, carbon và vitamin cần thiết trong môi trường.
- Tinh bột hấp thụ các chất chuyển hóa độc hại có thể sinh ra.
- Môi trường chứa mức thấp thymidine và thymine, cùng với nồng độ canxi và magie được kiểm soát.
- Nicotinamide adenine dinucleotide (NAD) được bổ sung, giúp môi trường phù hợp với các vi sinh vật khó tính hơn như Streptococcus pneumoniae và Haemophilus influenzae.
Kiểm tra Độ nhạy Kháng sinh (Phương pháp Tiêu chuẩn Kirby-Bauer)
- Sử dụng mẫu cấy thuần khiết từ Tryptone Soy Broth (TSB) với độ đục tương ứng với tiêu chuẩn độ đục của dung dịch barium sulfate (0,5 trên thang McFarland).
- Thu thập mẫu cấy bằng tăm bông vô trùng.
- Cấy mẫu lên thạch bằng cách quệt tăm bông 2 – 3 lần trên toàn bộ bề mặt thạch để phân bố đều.
- Để đĩa thạch khô trong 10 phút trước khi đặt đĩa kháng sinh.
- Đặt các đĩa kháng sinh với lực nhẹ để đảm bảo chúng dính chặt vào bề mặt thạch. Đĩa cần được đặt cách mép đĩa ít nhất 15 mm và đủ xa nhau để tránh chồng lấn vùng ức chế.
- Ủ đĩa ở 37°C trong 18 – 24 giờ.
Lưu ý: Phương pháp Kirby-Bauer được công nhận là đáng tin cậy và có khả năng tái lập cao nhất. Tuy nhiên, các phương pháp khác cũng có thể được sử dụng, với điều kiện rằng quy trình chuẩn bị mẫu và cấy mẫu đã được nghiên cứu và chuẩn hóa kỹ lưỡng.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Đo các vùng ức chế.
- Tham khảo bảng diễn giải vùng ức chế do nhà cung cấp đĩa kháng sinh cung cấp để xác định mối tương quan giữa vùng ức chế và nồng độ ức chế tối thiểu (M.I.C.).
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
S. pneumonia ATCC 46919 | Ủ trong 18 – 24 giờ ở 35 – 37°C, 5% CO2 | Mọc tốt, kích thước vùng ức chế theo CLSI |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Acid Digest of Casein | 17,5 g |
Meat Extract | 2,0 g |
Soluble starch | 1,5 g |
Defibrinized horse blood | 50,0 mL |
Agar | 17,0 g |
NAD | 0,02 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,4 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Product Name | Code | Packaging |
BacterPlate™ Mueller Hinton + Horse Blood + NAD (MHF) | 05029 | 10 plates/ box or as per customer request. |
Sản phẩm tương tự
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar, Glucose-Methylene Blue
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng nấm bằng phương pháp khuếch tán đĩa đối với nấm men.
- Code: 05033
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05033
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar có 4% NaCl
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh hoặc dải MIC với Oxacillin trên Staphylococcus aureus.
- Code: 05038
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05038
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar Máu Ngựa (MHHBA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh của các loại vi khuẩn dễ nuôi cấy.
- Code: 05041
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05041
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar (MHA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để kiểm tra độ nhạy cảm kháng sinh của các vi khuẩn dễ nuôi cấy.
- Code: 05037
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: TM3122
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Muller Hinton Chocolate Agar (MHCA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh hoặc giấy MIC trên các vi sinh vật khó nuôi cấy
- Code: 05040
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05040
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
BacterPlate™ Mueller Hinton Blood Agar (MHBA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng sinh của các loại vi khuẩn dễ nuôi cấy.
- Code: 05039
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 05039
Danh mục: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Làm Kháng Sinh Đồ