MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Peptone kiềm là môi trường tăng sinh thường được sử dụng để phát hiện và nuôi cấy các loài Vibrio, bao gồm Vibrio cholera, V. parahaemolyticus, V. vulnificus và các Vibrio spp khác. Nó thường được sử dụng trước các kỹ thuật làm giàu chọn lọc và phân lập, chẳng hạn như sử dụng thạch TCBS (Thiosulfate Citrate Bile Salt Sucrose).
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ Peptone kiềm xoay quanh khả năng nuôi cấy có chọn lọc các loài Vibrio đồng thời ức chế sự phát triển của hệ thực vật nền không mong muốn trong bước tiền làm giàu trong quá trình phân lập.
Khi phân lập các loài Vibrio từ các mẫu môi trường, thực phẩm hoặc lâm sàng, bước tiền tăng sinh thường được sử dụng trước khi cấy lên môi trường rắn để nhận dạng tiếp theo dựa trên các đặc điểm hình thái, sinh hóa và huyết thanh học. Peptone kiềm đóng vai trò là nước dùng tăng sinh thích hợp cho mục đích này.
Việc kết hợp 2% (w/v) natri clorua trong Peptone Kiềm đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của Vibrio cholerae và các loài Vibrio khác. Các sinh vật Vibrio thuộc loại ưa mặn, nghĩa là chúng cần một nồng độ muối nhất định để phát triển tối ưu. Hàm lượng natri clorua trong môi trường cung cấp trạng thái cân bằng thẩm thấu cần thiết cho sự phát triển của các loài Vibrio.
Ngoài ra, độ kiềm của môi trường ức chế sự phát triển của hầu hết các hệ thực vật nền không mong muốn có trong các mẫu. Hiệu ứng chọn lọc này đặc biệt quan trọng để phân lập các loài Vibrio, vì nó giúp ngăn chặn sự phát triển của các vi sinh vật cạnh tranh khác, cho phép các vi sinh vật Vibrio phát triển mạnh và chiếm ưu thế trong môi trường tăng sinh.
- Để ống môi trường ổn định ở nhiệt độ thường.
- Mẫu tăm bông: Cấy trực tiếp miếng gạc vào Peptone kiềm, đảm bảo rằng miếng gạc tiếp xúc với môi trường và chuyển vật liệu mẫu một cách hiệu quả.
- Vật liệu khác (không phải từ tăm bông): Sử dụng que cấy vi sinh vô trùng, chuyển mẫu vật vào môi trường Peptone kiềm một cách vô trùng. Đảm bảo chuyển một lượng vật liệu thích hợp để làm giàu hiệu quả.
- Đối với mẫu phân:
+ Chuyển một cách vô trùng khoảng 1 gam mẫu phân vào môi trường Peptone kiềm.
+ Trộn đều mẫu trong môi trường để đảm bảo phân phối thích hợp
- Sau khi cấy, canh thang đã chuẩn bị thường được ủ ở nhiệt độ và thời gian khuyến nghị cho mục đích cụ thể:
+ Ủ canh thang ở 35 – 37 °C trong 5 – 6 giờ hoặc,
+ Ủ canh thang ở 18 – 20 °C trong 18 – 20 giờ.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chuẩn vi sinh vật và điều kiện ủ | TIÊU CHUẨN |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 24 giờ, ủ ở 35 – 37oC | |
Vibrio parahaemolyticus ATCC 17802 | Tăng trưởng đục |
Vibrio vulnificus ATCC 29307 | Tăng trưởng đục |
Vibrio furnissii ATCC 11218 | Tăng trưởng đục |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Peptone | 10,0 g |
Natri clorua | 20,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 8.6 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Peptone kiềm | 08006 | 10, 20, 50 ống/ 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Thạch nâu (CAXV)
- Môi trường thạch nghiêng dùng để nuôi cấy chuyên chở giúp bảo quản vi khuẩn khó mọc như như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Simmons Citrate Agar
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra khả năng của sinh vật sử dụng citrate.
- Code: 08032
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung Gentamicin (BHI Ge)
- Môi trường tăng sinh không chọn lọc tất cả vi khuẩn, kể cả H.influenzae.
- Code: 08011
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU)
- Môi trường thử nghiệm dùng để phân biệt Enterobacteriaceae dựa trên tính di động, sinh indole và sinh urease
- Code:08029
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thử nghiệm xác định khả năng lên men carborhydrat, sinh hơi, sinh H2S của vi khuẩn
- Code: 08027
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ TSB 6,5% NaCl
- Môi trường thử nghiệm để phát hiện khả năng dung nạp 6.5% sodium chloride của vi khuẩn
- Code: 08039
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt giữa các Enterobacteriaceae , đặc biệt là các loài Klebsiella và Salmonella
- Code: 08035
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ GN Broth
- Môi trường làm giàu có chọn lọc các sinh vật gram âm của nhóm đường ruột.
- Code: 08007
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm dương tính với urea.
- Code: 08037
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Thạch máu (BA)
- Môi trường nuôi cấy chuyên chở giúp bảo quản vi khuẩn khó mọc như aemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae và Neisseria species
- Code: 08021
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.