MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Peptone kiềm được sử dụng như môi trường làm giàu ban đầu và thứ cấp để phát hiện Vibrio spp., bao gồm Vibrio parahaemolyticus, Vibrio cholerae, và Vibrio vulnificus, từ các sản phẩm thực phẩm (cả người và động vật) và mẫu môi trường. Môi trường này tuân thủ tiêu chuẩn vi sinh thực phẩm NF EN ISO 21872-1.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Peptone kiềm tạo ra môi trường có pH cao (8,6 ± 0,2) và có tính mặn, giúp thúc đẩy sự phát triển của Vibrio spp. trong khi ức chế vi khuẩn cạnh tranh. Peptone cung cấp các dưỡng chất thiết yếu, và sodium chloride mô phỏng điều kiện biển, tăng cường khả năng phục hồi của các loài Vibrio ưa mặn. Quá trình làm giàu hai bước giúp tăng nồng độ của các vi sinh vật mục tiêu, từ đó dễ dàng phát hiện hơn trong các mẫu thực phẩm và môi trường.
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae
- Thêm X g mẫu vào 9X mL BacterTube™ Peptone kiềm một cách vô trùng, khuấy đều.
- Ủ mẫu trong 6 ± 1 giờ ở nhiệt độ:
- 37 ± 1°C đối với sản phẩm đông lạnh, sấy khô hoặc muối.
- 41,5 ± 1,0°C đối với sản phẩm tươi.
- Chuyển 1 mL dung dịch nuôi cấy vào 10 mL BacterTube™ Peptone kiềm mới.
- Ủ mẫu trong 18 ± 1 giờ ở nhiệt độ:
- 41,5 ± 1,0°C để làm giàu cho Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae.
- 37 ± 1°C để làm giàu cho Vibrio vulnificus.
Lưu ý: Đối với việc phát hiện các loài Vibrio nói chung, tất cả các mẫu làm giàu nên được ủ ở 37°C.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Vibrio parahaemolyticus ATCC 17802 | 35 – 37°C sau 18 – 24 giờ | Tăng trưởng đục |
Vibrio vulnificus ATCC 29307 | Tăng trưởng đục | |
Vibrio furnissii ATCC 11218 | Tăng trưởng đục |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Tryptone | 5,0 g |
Lactose | 4,0 g |
Disodium phosphate | 10,0 g |
L-Cystine | 0,01 g |
Sodium biselenite | 4,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 8,6 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Selectine Cysteine | 08006 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ LIM Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để phân lập định tính Streptococcus nhóm B (GBS).
- Code: 08018
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch muối đệm được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và kiểm tra vi sinh.
- Code: 08025
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08025
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Vi Sinh
BacterTube™ Tryptic Soy Broth (TSB)
- Môi trường làm giàu dùng để nuôi cấy và phát hiện nhiều loại vi khuẩn, nấm men và các loại nấm khác.
- Code: 08008
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM)
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt vi khuẩn đường ruột dựa trên sự sản xuất H2S, sản xuất indole và tính di động.
- Code: 08028
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacteriaceae dựa trên tính di động, sản xuất indole và hoạt động urease.
- Code: 08029
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thạch nghiêng được sử dụng để nhận diện Enterobacteriaceae dựa trên quá trình lên men đường và sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
- Code: 08027
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ)
- Môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
- Code: 08043
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung Gentamicin (BHI Ge)
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu cho sự phát triển của vi sinh vật, phù hợp để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nhau.
- Code: 08011
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân lập và phân biệt Enterococci.
- Code: 08031
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
- Môi trường vận chuyển có pH thấp giúp lưu giữ và bảo quản các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men.
- Code: 08023
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08009-1-1-2-1-1
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
Thẻ: Môi Trường Tube