MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Manit di động là môi trường được sử dụng tìm tính di động và khả năng phân giải đường mannit.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Manit di động được sử dụng để kiểm tra khả năng di động và phân giải đường manit của vi khuẩn. Vai trò của các thành phần trong môi trường này như sau: Peptone, Kali nitrate là nguồn ni tơ trong môi trường. Đường Manitol với chỉ thỉ màu giúp phân biệt vi khuẩn lên men đường khi màu môi trường chuyển từ đỏ sang vàng. Môi trường bán rắn dẽ đọc tính chất di động của vi khuẩn.
- Trước khi cấy, để môi trường về nhiệt độ phòng.
- Sử dụng que cấy vô trùng để chuyển mẫu trên đĩa thạch vào ống thử chứa môi trường.
- Ủ ống ở nhiệt độ 37°C.
- Kiểm tra ống sau 18 – 24 giờ ủ.
- Quan sát và ghi lại kết quả.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Phản ứng Dương tính: vi khuẩn mọc lan khỏi đường cấy và làm đục môi trường xung quanh.
- Phản ứng Âm tính: vi khuẩn chỉ mọc dọc theo đường cấy, môi trường xung quanh vẫn trong.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
| E. coli ATCC 25922 | 35 – 37°C trong 18 – 24 giờ, trong điều kiện hiếu khí | Môi trường chuyển màu vàng và di động ra khỏi đường cấy |
| Shigella flexneri ATCC 12022 | Môi trường chuyển màu vàng và không di động ra khỏi đường cấy | |
| Shigella dysenteriae ATCC 13313 | Môi trường vẫn giữ nguyên màu đỏ và không di động ra khỏi đường cấy |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Peptone | 20,0 g |
| Potassium Nitrate (KNO3) | 3,0 g |
| Phenol red 1% | 4,0 mL |
| Mannitol | 10,0 g |
| Bacteriological agar | 4,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,2 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterTube™ Manit di động | 08050 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterStain™ Bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen
- Một bộ thuốc nhuộm được sử dụng để phát hiện vi khuẩn kháng acid – cồn.
- Code: 04002
- Đóng gói thành phần: Alcohol acid; Carbol fuchsin; Methylene blue: 3 chai100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản và lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + 1% Penase + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để theo dõi môi trường và con người với khả năng vô hiệu hóa penicillin và chất khử trùng
- Code: 4109029
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Sabouraud Dextrose Agar
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12019
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 12019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Giám sát bề mặt, Giám sát bề mặt, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy
Thẻ: Đĩa Contact
BacterTest™ Methyl đỏ
- Thuốc thử kết hợp cùng với môi trường MR-VP để thực hiện thử nghiệm Methyl red.
- Code: 06007
- Quy cách: 100 mL/ chai nhỏ giọt hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ XLD Agar
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để phát hiện Salmonella và Shigella
- Code: 05043
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ MacConkey Agar
- Môi trường dinh dưỡng nuôi cấy phân lập Enterobacteriaceae trên bề mặt dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12013
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ VRBD Agar
- Môi trường dùng để phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae từ thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và các vật liệu khác
- Code: 12012
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 12012
Danh mục: Môi trường nuôi cấy, An toàn thực phẩm, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Giám sát bề mặt, Giám sát bề mặt, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy
Thẻ: Đĩa Contact
BacterBagTM Dry Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10019
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ Thioglycollate Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn kỵ khí bắt buộc, kỵ khí tùy ý và vi khuẩn vi hiếu khí.
- Code: 08017
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08017
Danh mục: Môi trường ống pha loãng, An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterStain™ Dung dịch Auramine
- Thuốc nhuộm huỳnh quang được sử dụng trong vi sinh học để phát hiện vi khuẩn acid-fast , thông qua phương pháp kính hiển vi huỳnh quang.
- Code: 04012
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

En


