Blood Agar (BA)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, và Neisseria spp.
- Code: 08021
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Blood Agar (BA) chủ yếu được sử dụng để bảo quản và vận chuyển vi khuẩn dưới điều kiện môi trường ấm. Môi trường này giúp duy trì sự sống của vi khuẩn trong thời gian ngắn và đảm bảo sự sống sót của các vi khuẩn khó nuôi cấy như Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, và các loài Neisseria cùng các chủng vi khuẩn khác yêu cầu dinh dưỡng từ máu. Việc sử dụng môi trường này trong ống thạch nghiêng cung cấp diện tích bề mặt lớn hơn cho sự phát triển của vi khuẩn và tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển mẫu mà không làm giảm chất lượng của mẫu.
NGUYÊN TẮC
- Peptones trong thành phần môi trường thúc đẩy sự phát triển tối ưu của các khuẩn lạc.
- Chiết xuất nấm men là nguồn cung cấp vitamin B phức hợp.
- Tinh bột có vai trò làm chất khử độc và cũng là nguồn năng lượng.
- Máu cừu khử sợi huyết cung cấp yếu tố X (heme), cần thiết cho sự phát triển của nhiều vi khuẩn khó tính, và cho phép phát hiện các phản ứng tiêu huyết.
- Làm nóng đầu que cấy trong ngọn lửa đèn cồn cho đến khi đỏ rực, sau đó nhẹ nhàng làm nóng cán que cấy để đảm bảo toàn bộ que cấy nóng đều.
- Cấy giống lên trên bề mặt thạch nghiêng bằng cách đặt nhẹ đầu que cấy lên bề mặt môi trường ở đáy ống.
- Sau đó, cấy theo hình chữ Zích Zắc từ đáy ống nghiệm lên đến đầu trên mặt thạch nghiên
- Đặt ống nghiệm vào tủ ấm trong điều kiện hiếu khí ở 35 – 37°C trong 18 – 24 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
Quan sát sự phát triển của vi khuẩn.
- Tiêu huyết Beta
- Các Streptococci thuộc nhóm Lancefield A xuất hiện dưới dạng các khuẩn lạc nhỏ, màu xám, trong suốt hoặc mờ, xung quanh là vùng tiêu huyết beta. Các vi khuẩn khác cũng có thể có kiểu tiêu huyết tương tự: Listeria, Staphylococci tiêu huyết, Escherichia coli và Pseudomonas.
- Staphylococci xuất hiện dưới dạng các khuẩn lạc mờ, màu vàng vàng hoặc trắng, có hoặc không có vùng tiêu huyết beta.
- Listeria tạo thành các vùng tiêu huyết beta nhỏ.
- Bacillus cereus tạo thành vùng tiêu huyết trong suốt xung quanh khuẩn lạc
- Tiêu huyết Alpha
- Pneumococci xuất hiện dưới dạng các khuẩn lạc phẳng, bóng, màu xám và thỉnh thoảng có dạng nhầy, xung quanh là vùng tiêu huyết xanh nhạt hẹp, được gọi là tiêu huyết alpha.
- Yếu tố CAMP
- Streptococci nhóm B sản xuất một chất ngoại bào có tính kháng nhiệt (Yếu tố CAMP), tạo thành một tam giác tiêu huyết hoàn toàn trong vùng tiêu huyết không hoàn toàn của Staphylococci, tại giao điểm của hai nền nuôi cấy.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
| S. pneumonia ATCC 49619 | Ủ trong 24 – 48 giờ, ở nhiệt độ 35 – 37°C, với mật độ cấy ≤ 10³ – 10⁴ CFU/mL | Mọc tốt, tiêu huyết α |
| S. pyogenes ATCC 19615 | Mọc tốt, tiêu huyết β | |
| E. faecalis ATCC 29212 | Mọc tốt, tiêu huyết ɤ |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Polypeptone | 23,0 g |
| Starch | 1,0 g |
| Sodium chloride | 5,0 g |
| Defibrinated sheep blood | 50 – 70 mL |
| Agar | 13,5 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,3 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterTube™ Blood Agar (BA) | 08021 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM)
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt vi khuẩn đường ruột dựa trên sự sản xuất H2S, sản xuất indole và tính di động.
- Code: 08028
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Chocolate Agar (CAXV)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Packaging: 50 tubes/ box or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 6 months from the date of manufacture.
BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ)
- Môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
- Code: 08043
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08043
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu phù hợp để nuôi cấy vi nấm
- Code: 08013
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM18422
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Simmons Citrate Agar
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để đánh giá khả năng của vi khuẩn sử dụng citrate làm nguồn carbon duy nhất.
- Code: 08032
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ THB StrepB
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng cho viẹc định tính trong nuôi cấy các vi khuẩn liên cầu tan huyết beta.
- Code: 08014
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08014
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi, Phân tích nước tiểu
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Hport
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu lâm sàng nhằm phát hiện Helicobacter pylori
- Code: 08004
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08004
Danh mục: Lâm sàng, Thu thập mẫu và vận chuyển, Vận chuyển vi khuẩn truyền thống
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI Broth
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu cho sự phát triển của vi sinh vật, phù hợp để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nha.
- Code: 08009
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08009
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacteriaceae dựa trên tính di động, sản xuất indole và hoạt động urease.
- Code: 08029
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Carybac
- Môi trường được sử dụng để bảo quản và vận chuyển mẫu phục vụ cho việc cấy vi khuẩn kị khí
- Code: 08003
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08003
Danh mục: Vận chuyển vi khuẩn truyền thống, Lâm sàng, Thu thập mẫu và vận chuyển
Thẻ: Môi Trường Tube

En


