BacterBag™ Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10007
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterBag™ Tryptone Soya Broth (TSB) là môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Môi trường này chủ yếu được sử dụng để nuôi cấy nấm và vi khuẩn hiếu khí. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- NGUYÊN TẮC
BacterBag™ Tryptone Soya Broth (TSB) chứa Tryptone, Tryptose, Peptone đậu nành và Chiết xuất nấm men để cung cấp carbon, hợp chất nitơ, axit amin chuỗi dài, vitamin và các nguồn khoáng vi lượng khác cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật. Dextrose cung cấp nguồn carbon cần thiết cho môi trường. Natri clorua duy trì cân bằng thẩm thấu của môi trường. Dikali hydro photphat đóng vai trò là chất đệm.
Kiểm tra vô trùng
- Kiểm soát độ vô trùng bằng cách cấy mẫu vào nước đã chuẩn bị như trên để – không có độ pha loãng vượt quá 1:10.
- Ủ 14 ngày ở 20 – 25ºC.
Kiểm tra Salmonella trong mẫu thực phẩm
- Thêm 25g mẫu thực phẩm nghi ngờ nhiễm Salmonella vào 225mL môi trường nuôi cấy (tỷ lệ 1:9).
- Ủ ở 35 ± 2 ºC trong 24 ± 2 giờ theo quy trình BAM.
- Mẫu đã ủ được xử lý để phân lập loài bằng cách cấy vào môi trường chọn lọc như môi trường nuôi cấy Selenite, môi trường Rappaport Vassiliadis.
- Ủ trong 24 giờ ở nhiệt độ thích hợp.
- Trộn đều và cấy một vòng 3 mm môi trường nuôi cấy đã ủ lên thạch Bismuth Sulphite, thạch XLD và thạch Hektoen Enteric.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng chuẩn | Điều kiện ủ | Kết quả nuôi cấy |
| Staphylococcus aureus ATCC 25923 (WDCM 00034) | 18 – 24 giờ ở 35 – 37ºC | Mọc tốt |
| Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013) | Mọc tốt | |
| Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 (WDCM 00025) | Mọc tốt | |
| Salmonella Typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031) | Mọc tốt | |
| Không nuôi cấy | 72 giờ ở 35 – 37ºC | Không tạp nhiễm |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Tryptone | 8,5 g |
| Soya peptone | 1,5 g |
| Sodium chloride | 5,1 g |
| Dextrose (Glucose) | 1,77 g |
| Dipotassium hydrogen phosphate | 1,25 g |
| Tryptose | 10,38 g |
| Yeast extract | 3,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,2 ± 0,2
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterBag™ Tryptone Soya Broth (TSB) | 10007 | 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterBagTM Dry Alkaline Saline Peptone
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường dùng tăng sinh, làm giàu vi khuẩn Vibrio.
- Code: 10024
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung Gentamicin (BHI Ge)
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu cho sự phát triển của vi sinh vật, phù hợp để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nhau.
- Code: 08011
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Lactose Broth
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi, được thiết kế đặc biệt để phát hiện Enterobacteriaceae, đặc biệt là các loài coliform và Salmonella từ nước, thực phẩm và các sản phẩm từ sữa theo phương pháp tiêu chuẩn và FDA BAM.
- Code: 10015
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Half Fraser Broth
- Môi trường tăng sinh chọn lọc và phân biệt Listeria monocytogenes và Listeria spp. trong các sản phẩm thực phẩm.
- Code: 10002
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ THB StrepB
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng cho viẹc định tính trong nuôi cấy các vi khuẩn liên cầu tan huyết beta.
- Code: 08014
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nutrient Broth
- Môi trường dinh dưỡng được sử dụng cho nhiều loại vi sinh vật không yêu cầu thành phần dinh dưỡng đặc biệt.
- Code: 08042
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone Water
- Môi trường tăng sinh vi sinh vật hoặc như một môi trường lên men carbohydrate cơ bản.
- Code: 08040
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Nước muối sinh lý vô trùng
- Dung dịch pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 10011
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Nước muối sinh lý vô trùng
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Dung dịch pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 10023
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone kiềm
- Môi trường làm giàu được sử dụng để phát hiện và nuôi cấy các loài Vibrio khác nhau.
- Code: 08006
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.

En

