BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt giữa các Enterobacteriaceae , đặc biệt là các loài Klebsiella và Salmonella
- Code: 08035
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Malonate broth là môi trường để phân biệt giữa các Enterobacteriaceae , đặc biệt là các loài Klebsiella và Salmonella.
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ Malonate broth là chất ức chế thuận nghịch của succinate dehydrogenase. Do cấu trúc tương tự với succinate, nó ức chế cạnh tranh việc sử dụng axit succinic của vi khuẩn. Làm ngừng hoạt động Krebs (chu trình axit tricarboxylic) và chu trình glyoxylate.
Sự gắn malonate vào enzyme succinate dehydrogenase sẽ ngăn cản sự gắn kết của succinate và do đó ngăn cản sự chuyển đổi succinate thành fumarate
- Dùng vòng hoặc que lấy khuẩn lạc cấy vào các ống đã chuẩn bị.
- Độ đục phải nhỏ hơn 0,5 Mc-Farland tiêu chuẩn, nghĩa là không có độ đục nhìn thấy được.
- Ủ hiếu khí ở 35 đến 37°C trong tối đa 48 giờ.
- Không đọc phản ứng trước 48 giờ
- Quan sát sự thay đổi màu từ xanh sang xanh dọc theo đường nghiêng
ĐỌC KẾT QUẢ
- Dương tính là sự phát triển và chuyển sang màu xanh nhạt hoặc xanh đậm trong toàn bộ môi trường.
- Âm tính là không có sự thay đổi màu sắc hoặc chuyển từ xanh sang vàng do quá trình lên men glucose.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chuẩn vi sinh vật và điều kiện ủ | TIÊU CHUẨN |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 48 giờ, ủ ở 35 – 37oC | |
Klebsiella pneumoniae ATCC 13883 | Dương tính (mọc tốt, màu xanh dương) |
Escherichia coli ATCC 25992 | Âm tính (ức chế, màu xanh lá nhạt) |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Chiết xuất nấm men | 1,0 g |
Amoni sunfat | 2,0 g |
Dikali photphat | 0,6 g |
Monokali photphat | 0,4 g |
Natri clorua | 2,0 g |
Natri malonat | 3,0 g |
Glucose | 0,25 g |
Bromothymol xanh | 0,025 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 6.7 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Malonate broth | 08035 | 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thử nghiệm xác định khả năng lên men carborhydrat, sinh hơi, sinh H2S của vi khuẩn
- Code: 08027
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Methyl red
- Thực hiện thử nghiệm phát hiện Catalase để phân biệt Staphylococcus với Streptococcus.
- Code: TM7222.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ KOH
- Kết hợp cùng với môi trường (MR-VP) hoặc đĩa giấy sinh hóa sinh hóa VP và thuốc thử α-naphol để thực hiện thử nghiệm VP.
- Code: TM6922.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Nitrire
- Kết hợp cùng với môi trường hoặc đĩa giấy sinh hóa nitrate để thực hiện thử nghiệm khử nitrate thành nitrite. Nitrite sẽ phản ứng với thuốc thử
- tạo dung dịch màu hồng.
- Code: TM6622
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Selectine Cysteine
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm phát hiện vi khuẩn Helicobacter pylori.
- Code: 08005
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
- Môi trường nuôi cấy chuyên chở có pH thấp giúp lưu giữ và bảo quản các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men.
- Code: 08023
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Stuart Amies
- Môi môi trường vận chuyển được cải thiện để kéo dài khả năng sống sót của các sinh vật gây bệnh.
- Code: 08002
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Môi trường di động
- Môi trường thử nghiệm tính di động của vi sinh vật
- Code: 08038
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Gentamycin Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Streptococcus.
- Code: TM7922.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ α-Naphthol
- Kết hợp cùng với môi trường (MR-VP) hoặc đĩa giấy sinh hóa sinh hóa VP và thuốc thử KOH để thực hiện thử nghiệm VP.
- Code: TM7022
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng