BacterTube™ Lysin decarboxylase (LDC)
- BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) được khuyến nghị để phân biệt Salmonella arizonae với nhóm Enterobacteriaceae Bethesda Ballerup.
- Code: 08030
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) được khuyến nghị để phân biệt Salmonella arizonae với nhóm Enterobacteriaceae Bethesda Ballerup.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) dựa trên môi trường decarboxylase nguyên thủy được mô tả bởi Moeller để phát hiện hoạt động của lysine và ornithine decarboxylase, cũng như arginine dihydrolase. Sau đó, môi trường này được Falkow điều chỉnh để hỗ trợ việc nhận diện và phân biệt Salmonella và Shigella. Môi trường này đặc biệt thích hợp để nghiên cứu hoạt động decarboxylase trong các thành viên của họ Enterobacteriaceae, ngoại trừ Klebsiella và Enterobacter.
- Môi trường này được khuyến nghị bởi Hiệp hội Y tế Công cộng Hoa Kỳ (APHA) và các phương pháp vi sinh chuẩn khác để đánh giá hoạt động decarboxylase.
- Khi vi khuẩn được cấy vào môi trường Lysine Decarboxylase Broth:
- Trong giai đoạn ủ ban đầu, quá trình lên men dextrose tạo ra axit, làm giảm pH và khiến chỉ thị pH bromocresol purple chuyển sang màu vàng.
- Môi trường axit kích thích hoạt động của enzyme lysine decarboxylase, dẫn đến sự decarboxyl hóa lysine thành cadaverine.
- Sự sản xuất cadaverine tạo ra môi trường kiềm, khiến chỉ thị pH chuyển từ vàng sang tím.
- Nếu vi khuẩn không sản xuất enzyme decarboxylase, môi trường sẽ vẫn giữ màu vàng, không có sự thay đổi kiềm.
- Các vi khuẩn không lên men dextrose sẽ không thay đổi màu môi trường, giữ nguyên màu tím ban đầu.
- Thử nghiệm nên được tiến hành với một lượng mẫu nhẹ, và kết quả không nên được giải thích trước 24 giờ ủ. Một số vi khuẩn có thể cần thời gian ủ lâu hơn, lên đến 4 ngày, để thể hiện hoạt động decarboxylase.
- Để các ống môi trường BacterTube™ Lysine Decarboxylase (LDC) về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
- Sử dụng công cụ cấy vô trùng để lấy mẫu vi khuẩn.
- Cấy mẫu vào giữa môi trường bằng cách đâm cấy.
- Thêm 1–2 giọt dầu khoáng vô trùng lên bề mặt các ống đã cấy để tạo môi trường yếm khí.
- Ủ các ống trong 24 – 48 giờ ở nhiệt độ 35 ± 2°C trong điều kiện hiếu khí.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Quan sát kết quả và giải thích theo sự thay đổi màu sắc:
- Tím: Dương tính với Lysine Decarboxylase: Điều kiện kiềm do sự sản xuất cadaverine làm cho chỉ thị bromocresol purple chuyển từ màu vàng trở lại màu tím. Điều này chỉ ra rằng vi khuẩn có khả năng sản xuất enzyme decarboxylase.
- Vàng: Âm tính với Lysine Decarboxylase: Nếu vi khuẩn không sản xuất enzyme decarboxylase, màu của môi trường sẽ vẫn giữ nguyên màu vàng
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
E.coli ATCC 25922 | Ủ trong 18 – 24 giờ ở 35 – 37 °C | Dương tính, tím |
Klebsiella aerogenes ATCC 13048 | Dương tính, tím | |
Klebsiella pneumoniae ATCC 13883 | Dương tính, tím | |
Proteus mirabilis ATCC 25933 | Âm tính, vàng | |
Salmonella Typhi ATCC 6539 | Âm tính, vàng |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Yeast Extract | 3,0 g |
L-Lysine monohydrochloride | 5,0 g |
Glucose (Dextrose) | 1,0 g |
Sodium chloride | 10,0 g |
Bromocresol purple | 0,015 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 6,8 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) | 08030 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thạch nghiêng được sử dụng để nhận diện Enterobacteriaceae dựa trên quá trình lên men đường và sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
- Code: 08027
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM)
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt vi khuẩn đường ruột dựa trên sự sản xuất H2S, sản xuất indole và tính di động.
- Code: 08028
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ GN Broth
- Môi trường làm giàu chọn lọc cho các vi sinh vật đường ruột gram âm
- Code: 08007
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
- Môi trường vận chuyển có pH thấp giúp lưu giữ và bảo quản các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men.
- Code: 08023
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08009-1-1-2-1-1
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ LIM Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để phân lập định tính Streptococcus nhóm B (GBS).
- Code: 08018
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI Broth
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu cho sự phát triển của vi sinh vật, phù hợp để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nha.
- Code: 08009
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone kiềm
- Môi trường làm giàu được sử dụng để phát hiện và nuôi cấy các loài Vibrio khác nhau.
- Code: 08006
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Simmons Citrate Agar
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để đánh giá khả năng của vi khuẩn sử dụng citrate làm nguồn carbon duy nhất.
- Code: 08032
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Chocolate Agar (CAXV)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Packaging: 50 tubes/ box or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 6 months from the date of manufacture.
Mã: 08022
Danh mục: Môi Trường Chuyên Chở, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
Thẻ: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube
BacterTube™ THB StrepB
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng cho viẹc định tính trong nuôi cấy các vi khuẩn liên cầu tan huyết beta.
- Code: 08014
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.