MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Stuart Amies là môi trường vận chuyển chuyên dụng được sử dụng để vận chuyển và bảo quản mẫu vi sinh. Là một môi trường bán rắn, không dinh dưỡng được thiết kế để duy trì khả năng tồn tại của các sinh vật gây bệnh trong quá trình vận chuyển từ địa điểm thu thập mẫu đến phòng thí nghiệm.
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ Stuart Amies thay thế glycerophosphate bằng chất đệm phosphate vô cơ. Sự thay đổi này giúp tạo ra một môi trường giảm thiểu trong môi trường, điều này rất quan trọng đối với sự sống sót của một số vi sinh vật. Ngoài ra, một lượng nhỏ thạch được bao gồm trong môi trường, điều này càng góp phần tạo nên tính nhất quán bán rắn của nó.
Than là một thành phần quan trọng khác được thêm vào môi trường. Than phục vụ mục đích vô hiệu hóa các vật liệu có thể gây độc cho mầm bệnh nhạy cảm, chẳng hạn như Neisseria gonorrhoeae. Bằng cách loại bỏ các độc tố tiềm ẩn, than củi giúp duy trì khả năng tồn tại của các mầm bệnh này trong quá trình vận chuyển.
Sự có mặt của các muối canxi, magie, kali và natri trong môi trường đóng vai trò thúc đẩy sự sống của tế bào vi khuẩn, đặc biệt là tế bào lậu cầu. Các muối này cũng giúp điều hòa tính thấm của tế bào vi khuẩn. Phốt phát được đưa vào môi trường để đệm độ pH của nó và duy trì môi trường ổn định trong quá trình vận chuyển
- Sử dụng tăm bông vô khuẩn thu nhận mẫu bệnh phẩm. Ấn tăm bông xuống 1/3 theo chiều dài ống môi trường và cắt bỏ hoặc bẻ phần que cầm. Vặn chặt nắp.
- Ghi nhãn và gửi tới phòng xét nghiệm sớm nhất có thể.
- Cấy chuyền lên môi trường nuôi cấy thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Chuẩn vi sinh vật và điều kiện ủ | TIÊU CHUẨN |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 24 giờ, ủ ở 35 – 37oC | |
E. coli ATCC 25922 | Phát triển tốt trên môi trường cấy chuyển |
S. aureus ATCC 25923 | Phát triển tốt trên môi trường cấy chuyển |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Charcoal pharmaceutical | 10,0 g |
Sodium chloride | 3,0 g |
Sodium hydrogen phosphate | 1,15g |
Potassium dihydrogen phosphate | 0,2 g |
Potassium chloride | 0,2 g |
Sodium thioglycollate | 1,0 g |
Calcium chloride | 0,1 g |
Magnesium chloride | 0,1 g |
Bacteriological agar | 4,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.2 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Carybac
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm.
- Code: 08003
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Methyl red
- Thực hiện thử nghiệm phát hiện Catalase để phân biệt Staphylococcus với Streptococcus.
- Code: TM7222.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ SAB Slant
- Bảo quản vi nấm ở dạng thạch nghiêng
- Code: TM7322
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Bacitracin Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Haemophillus.
- Code: TM7822.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường..
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Coagulase Rabbit Plasma
- Dùng thực hiện thử nghiệm Coagulase để định danh staphylococcus
- Code: TS0322
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Nitrire
- Kết hợp cùng với môi trường hoặc đĩa giấy sinh hóa nitrate để thực hiện thử nghiệm khử nitrate thành nitrite. Nitrite sẽ phản ứng với thuốc thử
- tạo dung dịch màu hồng.
- Code: TM6622
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Thạch máu (BA)
- Môi trường nuôi cấy chuyên chở giúp bảo quản vi khuẩn khó mọc như aemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae và Neisseria species
- Code: 08021
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Cary Blair
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm.
- Code: 08001
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ TSB 6,5% NaCl
- Môi trường thử nghiệm để phát hiện khả năng dung nạp 6.5% sodium chloride của vi khuẩn
- Code: 08039
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nalidicid acid Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Streptococcus và Staphylococcus.
- Code: TM8022.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.